Sau nhiều năm sống và làm việc tại Anh, Hoàng Ngọc Quỳnh, giảng viên Đại học Leicester, chia sẻ 10 từ lóng đang thịnh hành tại đây:
1. Binge-watch (to watch sever♒al episodes of a television series or programme, one after anoth💫er): "cày phim"
Bạn đã bao giờ ngồi hay nằm ở nhà suốt mấy ngày liền và xem hết tập này tới tập khác của 🐼một bộ phim? Nếu có, bạn đang "binge-watch" - cày phim! Từ này được dùng phổ biến từ khi có các nền tảng xem phim trả phí.
"I spent the whole day yesterday binge-watching an entire season of "Modern Family" (Tớ dành cả ngày hôm qua để cày cả series phim Gia đình hiện đại).
2. Freegan (someone who rejects co⛄nsumerism and seeks to help🅷 the environment by adopting a sustainable lifestyle, reducing waste...): người từ chối chủ nghĩa tiêu dùng và muốn bảo vệ môi trường.
Ở Anh, n꧋hiều người muốn bảo vệ môi trường bằng cách sống tối giản, thu lượm hoặc dùng thức ăn đã bỏ đi, vì cho rằng như vậy có thể giảm việc xả rác. Họ được gọi là freegan (người theo chủ nghĩa freegani⛄sm).
"You can call her a freegan. She is anti-capitalist and always finds and eats good food that has been disposed" (Cậu có thể gọi cô ấy là một freegan. Cô ấy luôn tìm kiếm và ăn những thứ thức ăn ngon đã bị bỏ đi).
3. Hangy (becoming angry because you are feeliඣng hungry): Bực bội vì đói.
Ví dụ: "I've been fasting since 6 pm last night. I'm not sure if intermittent fasting is good for my body but honestly I'm hangry right now and don't want to talk to anyone" (Tớ đã nhịn đói từ 6 giờ tối qua rồi. Tớ không chắc là nhịn ăn ngắt quãng thì có tốt cho cơ thể hay không nhưng mà tôi đang bực bội vì đói và không muốn nói chuyện với ai cả).
4. Glamping (A kind of camping that is more luxurious and comfortable than traditional camping): là từ ghép giữa "glamorous" (sang chảnh) v🌠à "camping" (cắm trại).
- "If you don't fancy camping outdoors with no proper facilities like toilets, you can go glamping with us!" (Nếu cậu không thích đi cắm trại ngoài trời mà không có tiện nghi gì như nhà vệ sinh, cậu có thể đi cắm trại sang chảnh với chúng tớ!).
- "No, I don't like the idea of going camping. But if it's glamping, I'll think about it" (Không, tớ không thích cắm trại đâu. Nhưng nếu là glamping, tớ sẽ cân nhắc).
5. Staycation (a holiday that someone takes at home or near his/her home rather than travelling to another place): Kỳ nghỉ tại nhà hoặc gần nhà, kết hợp giữꦉa "stay" (ở nhà) và "vacation" (kỳ nghỉ).
"She often travels to different countries whenever she’s off work. I'm surprised that she’s having a staycation this time" (Cô ấy thường đi du lịch tới các nước khác nhau khi được nghỉ làm. Tớ ngạc nhiên là cô ấy lại nghỉ tại nhà lần này).
6. Agender (someone who does not identify as any particular gender): phꦕi giới 𒁏tính.
Khi ai đó thấy rằng mình không thực sự có đặc điểm giới tính của nam hay nữ, họ có thể không tự nhận mình là "male" (đàn ông)🌜, hay "female" (phụ nữ), mà là "a🅘gender".
"She has come out as an agender person for a couple of years now. I think she's quite happy about it" (Cô ấy đã công khai là người phi giới tính được một vài năm rồi. Tớ nghĩ là cô ấy khá hạnh phúc về điều đó).
7. Cringe (to feel very embarrassed or disgusted, and often show �🦂�this feeling in your expression or by making a slight movement): rùng mình vì khó chịu, ghê tởm.
"I cringe every time I read his lovey-dovey comments" (Tớ thấy rùng mình mỗi khi đọc được những lời bình luận yêu thương sến sẩm của anh ta).
8. Weak sauce (something that is of poor qu༒ality, or does not perform well): mộtꦿ thứ tồi tệ hoặc không hoạt động tốt.
- "Hey, how was your date last night, mate?" (Này, buổi hẹn hò tối qua của cậu thế nào?).
- "Weak sauce, my man, she's pretty weak sauce..." (Chán lắm, cậu à, cô ấy khá chán...).
9. Awesomesauce (something that is extremely good; or you're extremely pleased): cực✃ tuyệt vời.
T�ཧ�ừ này cùng nghĩa với "awesome" (tuyệt vời) nhưng bạn có thể thêm từ "sauce" vào sau với ý nhấn mạnh. "Awesome" (tuyệt vời) + "sauce" (nước sốt) = "Awesomesauce" (tuyệt vời hết nước chấm)!
"I'm reading an awesomesauce book about how to overcome fear. I'll tell you about it when I'm done" (Tớ đang đọc một cuốn sách cực tuyệt về việc làm thế nào để vượt qua nỗi sợ hãi. Tớ sẽ kể với cậu về nó khi tớ đọc xong nhé).
"The video has gone viral on social media. Awesomesauce" (Video đó đã lan truyền rộng rãi trên mạng xã hội rồi. Tuyệt vời quá!).
10. Sober-curious (to descr🍃ibe a person wh🌄o questions their drinking habits and wants to change them for health reasons): bắt đầu băn khoăn về thói quen uống bia rượu nhiều.
"He's sober-curious and going to reduce his alcohol consumption. He wants to try to not drink for a couple of weeks" (Anh ta bắt đầu băn khoăn về thói quen uống rượu nhiều và muốn giảm. Anh ấy muốn thử không uống gì trong một vài tuần).
Hoàng Ngọc Quỳnh (Jaxtina English)