Kh🐭i diễn tả mong muốn điều gì, bạn có nhiều lựa chọn từ ngữ trong tiếng Anh để thể hiện chính xác cảm xúc của mình. 6 gợi ý dưới đây có thể giúp bạn thể hiện điều này.
Từ/ Cụm từ | Sắc thái nghĩa | Ví dụ |
would like (to do) something |
(polite, formal) want to do something |
Would you like some🅷 te𒈔a? (Anh có muốn dùng trà không) |
feel like (doing) something | want to do something at a particular moment, to be excited: mong muốn, hào hứng vào thời điểm nói | I feel like a pizza for the dinner. (Con thèm được ăn pizza tối nay) |
(could) go for |
(informal) want wh🐽ether can have it or not, im𝄹agine: mong muốn, dù có thể có hay không vào thời điểm nói |
I could go for a hamburger at present. (Bây giờ tôi muốn được ăn một cái humburger quá) |
(have) a craving for something | a strong feeling of wanting something: rất thèm muốn thứ gì mà không thứ nào khác có thể thay thế | I have a craving for chocolate. (Tôi thèm ăn chocolate quá) |
dying for something/ to do something | really want extremely eager to have something: rất thèm muốn thứ gì, "chết thèm" | I'm dying for something to eat. (Tôi thèm được ăn cái gì quá mất) |
(something) hit the spot | to be exactly what is needed: thứ gì đó chính là cái bạn đang rất cần | That bacon sandwich really hit the spot! (Cái sandwich thịt xông khói kia chính xác là thứ tôi đang cần) |
Nếu biết thêm những cách diễn đạt khác, bạn có thể bình luận cuối bài để chia sẻ với c✅ác 💜độc giả.
Y Vân
Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầ💙u ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học .