Đây là một trong những thành ngữ về mưa phổ biến và được biết đến nhiều nhất. "It's raining cats and dogs" có thể dịch sang thành ngữ tiếng Việt là "mưඣa như thác đổ" hoặc "mưa như trút".
Đây là một trong những thành ngữ về mưa phổ biến và được biết đến nhiều nhất. "It's raining cats and dogs" có thể dịch sang thành ngữ tiếng Việt là "mưa như thác đổ" hoặc "mưa♔ như trút".
"Để xem lại", "xem xét lại" là nghĩa của thành ngữ này. Nó được dùng kh🥃i bạn không ra quyết định hoặc hành động ngay mà để đến lúc khác.
"Để xem lại", "xem xét lại" là nghĩa của thành ngữ này. Nó 🐼được 🍒dùng khi bạn không ra quyết định hoặc hành động ngay mà để đến lúc khác.
"Right as rain" không phải là "đúng như mưa" theo nghĩa đen. Nó được dùng để miêu tả cảm giác kh🐭ỏe khoắn, hài lòng như trong các ví dụ trên.
"Right as rain" không phải là "đúng n🦂🤪hư mưa" theo nghĩa đen. Nó được dùng để miêu tả cảm giác khỏe khoắn, hài lòng như trong các ví dụ trên.
"Dù mưa hay nắng", đó là nghĩa🎶 của thành ngữ "rain or shine".
"Save for a rainy day" là để dành tiền cho lúc cần thiết trong tương lai.
Ví dụ:
- She has a couple of thousand pounds 🌸kept aside which she's saving for a rainy da🍸y.
"Save for a rainy day" là để dành tiền cho lúc cần thiết trong tương lai.
Ví dụ:
- She has a couple of thousand pounds kept aside which she'sꦉ saving fo𓂃r a rainy day.
Thành ngữ "Head in the clouds" có thể dịch tương đương thành "đầu óc để trên mây", chỉ một người có những ý tưởng phi thực tế.
Ví dụ:
- Bob, do you have your head in the clo🦩uds?" asked the teacher.
Còn thành ngữ "chasing rainbows" là cố gắng theo đuổi hoặc làm những gì bạn không bao giờ đạt được. Dịch sang tiếng Việt, cụm từ này có thể gần tương đương "thả mồi bắt bóng".
Ví dụ:
- I🥃 know you want to become an actor but I think you should stop chasing rainbows and get an office job. Becoming a successful actor isℱ really hard!"
Thành ngữ "Head in the clouds" có thể dịch tương đương thành "đầu óc để trên mây", chỉ một người có những ý tưởng phi thực tế.
Ví dụ:
- Bob, do you have your head in the clouds?" asked the𓆏 teacher.
Còn thành ngữ "chasing rainbows" là cố gắng theo đuổi hoặc làm những gì bạn không bao giờ đạt được. Dịch sang tiếng Việt, cụm từ này có thể gần tương đương "thả mồi bắt bóng".
Ví dụ:
- I know you want to become an actor but I think you should stop chasing rainbows an🦂d get an o🌠ffice job. Becoming a successful actor is really hard!"
Thanh Bình