Bookkeeper là một trong những từ vựng đặc biệt trong tiếng Anh khi có ba chữ cái O, K và E được nhân đôi liên tiếp. Bookkeeper có ng𒉰hĩa kế toán chứng từ hay người ghi chép, thống kê dữ liệu các hoạt động tài chính của doanh nghiệp.<< Quay lại