Đại học Cửu Long (Vĩnh Lon♑g) tuyển sinh năm 2019 theo hai phương thức, xét điểm thi THPT quốc 🍷gia và xét học bạ. Điểm chuẩn của 21 ngành theo kết quả thi THPT quốc gia như sau:
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Điều dưỡng:
|
A02,B00,B03,D08 |
18 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00,B00,B03,D07 |
18 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
A01,D01,D14,D15 |
14 |
4 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam:
|
C00,D01,D14,D15 |
14 |
5 |
Đông phương học:
|
A01,C00,D01,D14 |
14 |
6 |
Công tác xã hội |
A01,C00,C01,D01 |
14 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00,A01,C00,D01 |
14 |
8 |
Luật kinh tế |
14 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,D01,C04 |
14 |
10 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
|
11 |
Kế toán |
14 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
|
13 |
Công nghệ thông tin:
|
A00,A01,D01,D07 |
14 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
|
A00,A01,D01,C01 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
|
18 |
Công nghệ thực phẩm |
A00,A01,B00,C01 |
14 |
19 |
Công nghệ sinh học |
A00,A01,B00,B03 |
14 |
20 |
Nông học |
14 |
|
21 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
Điểm chuẩn trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyể♛n không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, nhóm đối tượng, áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển.
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ n𒊎hư♈ sau:
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Điều dưỡng:
|
A02,B00,B03,D08 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00,B00,B03,D07 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
A01,D01,D14,D15 |
6,0 |
4 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam:
|
C00,D01,D14,D15 |
6,0 |
5 |
Đông phương học:
|
A01,C00,D01,D14 |
6,0 |
6 |
Công tác xã hội |
A01,C00,C01,D01 |
6,0 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00,A01,C00,D01 |
6,0 |
8 |
Luật kinh tế |
6,0 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,D01,C04 |
6,0 |
10 |
Kinh doanh thương mại |
6,0 |
|
11 |
Kế toán |
6,0 |
|
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
6,0 |
|
13 |
Công nghệ thông tin:
|
A00,A01,D01,D07 |
6,0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
|
A00,A01,D01,C01 |
6,0 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6,0 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
6,0 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6,0 |
|
18 |
Công nghệ thực phẩm |
A00,A01,B00,C01 |
6,0 |
19 |
Công nghệ sinh học |
A00,A01,B00,B03 |
6,0 |
20 |
Nông học |
6,0 |
|
21 |
Bảo vệ thực vật |
6,0 |
Năm 2019, Đại học Cửu Long tuyển hơn 1.700 th🧸í sinh ở tất cả ngành. Thí sinh trung tuyển nộp hồ sơ hạn chót là 15/8.