Theo công bố của trường chiều 3/7, bốn ngành khác có điểm chuẩn 750 là Công ngh𒉰ệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Điều dưỡngꦑ, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Công nghệ kỹ thuật ôtô, Quản trị kin♑h doanh, Digital Marketing, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Thú y cùng lấy 700 điểm.
Các ngành còn lại có điểm🌞 chuẩn 650 điểm, bằng với mức sàn xét tuꩵyển.
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
750 |
2 |
An toàn thông tin |
650 |
3 |
Khoa học máy tính |
650 |
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
650 |
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
650 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý: - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
650 |
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
650 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
700 |
9 |
Công nghệ ô tô điện |
650 |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
650 |
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
650 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
650 |
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử: - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
650 |
14 |
Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
650 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
650 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: - Tự động hóa - IoT |
650 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
650 |
18 |
Quản lý xây dựng: - BIM trong quản lý xây dựng |
650 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp |
650 |
20 |
Kế toán: - Kế toán ngân hàng - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
650 |
21 |
Công nghệ tài chính |
650 |
22 |
Quản trị kinh doanh: - Quản trị hành chính văn phòng |
700 |
23 |
Digital Marketing (Marketing số): - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
700 |
24 |
Marketing: |
700 |
25 |
Kinh tế số |
650 |
26 |
Kinh doanh thương mại: - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
650 |
27 |
Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
650 |
28 |
Kinh tế quốc tế: - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
650 |
29 |
Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
650 |
30 |
Bất động sản |
650 |
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
700 |
32 |
Tâm lý học: |
650 |
33 |
Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
700 |
34 |
Quản trị nhân lực |
650 |
35 |
Quản trị khách sạn |
700 |
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
700 |
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
700 |
38 |
Quản trị sự kiện |
650 |
39 |
Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
650 |
40 |
Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
650 |
41 |
Luật thương mại quốc tế |
650 |
42 |
Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
650 |
43 |
Kiến trúc: |
650 |
44 |
Thiết kế nội thất: - Thiết kế sản phẩm nội thất |
650 |
45 |
Thiết kế thời trang: |
650 |
46 |
Thiết kế đồ họa: |
700 |
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
650 |
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
650 |
49 |
Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
650 |
50 |
Truyền thông đa phương tiện: |
750 |
51 |
Đông phương học: - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
650 |
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
700 |
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại |
700 |
54 |
Ngôn ngữ Anh: |
700 |
55 |
Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
700 |
56 |
Dược học: |
900 |
57 |
Điều dưỡng |
750 |
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
750 |
59 |
Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
700 |
60 |
Công nghệ thực phẩm: - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
650 |
61 |
Công nghệ sinh học: - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
650 |
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
650 |
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
Năm nay, H🎐UTECH tuyển 12.500 sinh viên ở 63 ngành, tăng 2.600 so với năm ngoái. Phần lớn chỉ tiêu được dành cho xét học bạ (50%) và điểm thi tốt nghiệp THPT (45%). Số chỉ tiêu tuyển sinh từ xét điểm thi đánh giá năng lực chỉ chiếm 5% (hơn 600 sไinh viên)
Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn đợt 1 năm 2024 của HUTECH với phần lớn ngành học là 18 điểm cho tổ hợp ba môn. Riêng các ngành nhóm sức khỏe lấy cao hơn, trong đó n🍌gành Dược học lấy 24 điểm; Điều dưỡng và Xét nghiệm Y 🍨học cùng lấy 19,5 điểm.
Lệ Nguyễn