STT |
MÃ TRƯỜNG/ Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Điều kiện học lực lớp 12 |
||
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|||||
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
27.16 |
||||
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28.83 |
||||
3 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
21.47 |
||||
4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
26.92 |
||||
5 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
25.93 |
||||
6 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
26.78 |
||||
7 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
27.93 |
||||
8 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
25.23 |
||||
9 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
21.13 |
||||
10 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
19.39 |
||||
11 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
27.11 |
||||
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử -viễn thông |
27.83 |
||||
13 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
28.38 |
||||
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26.47 |
||||
15 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
20.51 |
||||
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
26.18 |
||||
17 |
7580101 |
Kiến trúc |
24.08 |
||||
18 |
7580201 |
ܫKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
24.59 |
||||
19 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18.75 |
||||
20 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19.48 |
||||
21 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
20.35 |
||||
22 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
25.72 |
||||
23 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
24.17 |
||||
24 |
7420201A |
🌺Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
27.73 |
||||
25 |
7480118VM |
🅠Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
25.73 |
||||
26 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
26.52 |
||||
27 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
27.00 |
||||
28 |
7520207VM |
🎶Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuậtĐiện tử viễn thông |
25.07 |
||||
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng,chuyên ngành Tin học xây dựng |
22.28 |
||||
30 |
7580201B |
☂Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
23.23 |
||||
31 |
7580201C |
🌊Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
24.00 |
||||
32 |
PFIEV |
ꦉChương trìnhđào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
25.76 |
||||
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|||||
1 |
7310101 |
Kinh tế |
26.75 |
||||
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
26.00 |
||||
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
26.00 |
||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.00 |
||||
5 |
7340115 |
Marketing |
28.00 |
||||
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28.00 |
||||
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
27.50 |
||||
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
28.00 |
||||
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
26.75 |
||||
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
27.00 |
||||
11 |
7340301 |
Kế toán |
26.50 |
||||
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
26.75 |
||||
13 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
27.00 |
||||
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.00 |
||||
15 |
7380101 |
Luật |
27.50 |
||||
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
27.75 |
||||
17 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
27.50 |
||||
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.25 |
||||
19 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
26.00 |
||||
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.00 |
Giỏi |
|||
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
28.00 |
Giỏi |
|||
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
26.25 |
Giỏi |
|||
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
26.25 |
Giỏi |
|||
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
23.30 |
Khá hoặc Giỏi |
|||
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
29.00 |
Giỏi |
|||
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
26.45 |
Giỏi |
|||
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
28.40 |
Giỏi |
|||
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
28.84 |
Giỏi |
|||
10 |
7140213 |
Sưphạm Sinh học |
27.50 |
Giỏi |
|||
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
28.00 |
Giỏi |
|||
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
28.10 |
Giỏi |
|||
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
27.10 |
Giỏi |
|||
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
25.00 |
Khá hoặc Giỏi |
|||
15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
25.25 |
Khá hoặc Giỏi |
|||
16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
27.10 |
Giỏi |
|||
17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
26.70 |
Giỏi |
|||
18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
23.75 |
Giỏi |
|||
19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
24.00 |
||||
20 |
7229030 |
Văn học |
24.25 |
||||
21 |
7229040 |
Văn hóa học |
23.75 |
||||
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
26.25 |
||||
23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngànhĐịa lý du lịch) |
24.25 |
||||
24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
23.75 |
||||
25 |
7320101 |
Báo chí |
26.90 |
||||
26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
26.45 |
||||
27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
24.00 |
||||
28 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
23.70 |
||||
29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
19.00 |
||||
30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23.00 |
||||
31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
19.00 |
||||
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
24.75 |
||||
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
19.00 |
||||
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|||||
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
28.74 |
Tiếng Anh >= 9.70 |
Giỏi |
||
2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
26.00 |
Giỏi |
|||
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
28.71 |
Giỏi |
|||
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.01 |
Tiếng Anh >= 9.40 |
|||
5 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
24.56 |
||||
6 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
25.60 |
||||
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.62 |
||||
8 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
26.80 |
||||
9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
27.51 |
||||
10 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
26.34 |
Tiếng Anh >= 8.77 |
|||
11 |
7310601 |
Quốc tế học |
25.93 |
Tiếng Anh >= 8.27 |
|||
12 |
7310608 |
Đông phương học |
25.24 |
||||
13 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
25.00 |
||||
14 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2năm đầu tại Kon Tum) |
25.55 |
Tiếng Anh >= 8.27 |
|||
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|||||
1 |
7140214 |
🍬Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
25.15 |
Giỏi |
|||
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27.23 |
||||
3 |
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
21.93 |
||||
4 |
7510103 |
🃏Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) |
20.79 |
||||
5 |
7510104 |
💯Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
20.78 |
||||
6 |
7510201 |
ಞCông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
25.14 |
||||
7 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.93 |
||||
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
26.92 |
||||
9 |
7510206 |
💮Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
23.72 |
||||
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễnthông |
25.39 |
||||
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.67 |
||||
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21.32 |
||||
13 |
7510402 |
🐲Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
18.71 |
||||
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20.63 |
||||
15 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
23.21 |
||||
16 |
7580210 |
🌄Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
21.55 |
||||
17 |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
24.96 |
||||
18 |
7510205KT |
🍬Công nghệ kỹ thuật ô tô(đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
18.14 |
||||
19 |
7510301A |
🐎Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) |
25.47 |
||||
20 |
7510301B |
𓂃Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) |
24.80 |
||||
21 |
7510302A |
🦄Công nghệ kỹthuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
26.17 |
||||
22 |
7510303KT |
ꦏCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
17.68 |
||||
23 |
7540102A |
♑Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
22.40 |
||||
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN |
|||||
1 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông (cử nhân) |
25.50 |
||||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25.00 |
||||
3 |
7340115 |
Marketing |
26.00 |
||||
4 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
25.00 |
||||
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
24.00 |
||||
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
||||
7 |
7480202 |
An toàn thông tin (kỹ sư) |
24.00 |
||||
8 |
7320106DA |
🃏Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
25.50 |
||||
9 |
7340101EF |
♏Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
24.00 |
||||
10 |
7340101EL |
🍨Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
26.00 |
||||
11 |
7340101ET |
♍Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
25.00 |
||||
12 |
7340101IM |
𝕴Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
24.00 |
||||
13 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
24.00 |
||||
14 |
7480108IC |
꧒Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bándẫn (kỹ sư) |
27.00 |
||||
15 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
24.00 |
||||
16 |
7480201DT |
𒁏Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
24.00 |
||||
VII |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|||||
1 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
20.00 |
Giỏi |
|||
2 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
15.00 |
||||
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
||||
4 |
7340301 |
Kế toán |
15.00 |
||||
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15.00 |
||||
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
||||
VIII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|||||
1 |
7480101-SE |
ꦫKhoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
19.23 |
||||
IX |
DDY |
TRƯỜNG Y DƯỢC |
|||||
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.59 |
Khá hoặc Giỏi |
|||
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26.20 |
Khá hoặc Giỏi |