Đại h💜ọc Sư phạm Hà Nội 2 ngày 8/7 thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ (PT 200); xét 𒐪điểm thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và Đại học Sư phạm Hà Nội (PT 402); xét học bạ hoặc điểm thi đánh giá năng lực với điểm thi năng khiếu (PT 406 và PT 500). Tất cả được quy về thang điểm 30.
Ở phương thức xét tuyển học bạ, 9 ngành lấy t♊rên 29 điểm, tăng 6 ngành so với 🅰năm ngoái. Trong đó, ngành Sư phạm Ngữ văn cao nhất - 29,8 điểm. Kế đến là Sư phạm Toán học với 29,63. Các ngành sư phạm khác lấy thấp nhất 27,8.
Nhóm ngành ngoài sư phạm có đầu vào thấp 🐓hơn, ở mức 19,7-28,94 điểm.
Điểm chuẩ﷽n các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo các phương thức xét tuy✨ển sớm như sau:
TT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển (thang điểm 30) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
PT402 | PT500 | PT200 | PT406 | |||
I. Các ngành cử nhân sư phạm | ||||||
1 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | - | 20 | - | 25.71 |
2 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | - | 29.44 | - |
3 |
7140204 | Giáo dục Công dân | 23.09 | - | 28.74 | - |
4 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | - | 27.85 | - | 25.12 |
5 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | - | - | 29.35 | - |
6 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 22.65 | - | 29.63 | - |
7 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 19.65 | - | 27.80 | - |
8 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | - | 29.39 | - |
9 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | - | - | 29.55 | - |
10 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.85 | - | 29.21 | - |
11 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.50 | - | 29.80 | - |
12 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 23.93 | - | 29.44 | - |
13 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | - | 29.58 | - |
14 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | - | 28.79 | - |
15 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | - | 28.95 | - |
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm | ||||||
1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | - | 28.94 | - |
2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | - | 28.69 | - |
3 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | - | - | 28.10 | - |
4 |
7310630 | Việt Nam học | 19 | - | 27.15 | - |
5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 20.50 | - | 27.78 | - |
6 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 19.23 | - | 19.70 | - |
7 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.95 | - | 27.39 | - |
8 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | - | - | - | 21.10 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm nay tuyển khoảng 2.000 sinh ♑viên. Ngoài các phương thức xét tuyển sớm như trên, trường còn xét tuyển thẳng và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường chưa công bố học phí năm nay. Năm ngoái, học phí khไoảng 12-14,5 triệu đồng một năm. Sinh viên nhóm ngành Sư phạm được nhà nước miễn học phí và tiền sinh hoạt phí khoảng 🥃3,6 triệu đồng một tháng.