Điểm thi và điểm chuẩn tuyển sinh năm học 2020-2021 được trường Phổ thông Năng khiếu công bố trưa 28/7. Thí sinh xem điểm thi .
So với năm ngoái, điểm chuẩn giảm hầu hết môn, mạnh nhất ꦉlà Vật lý (thi Lý) vớ📖i 8,3 điểm ở cơ sở một và 6,65 điểm cơ sở 2.
Tại cơ sở một, các lớp cóꦗ điểm chuẩn giảm gồm: Toán giảm 0,9 điểm; Tin (thi Tin) giảm 1,6 điểm; Lý (thi Toán) giảm 2,4 điểm; Sinh (thi Sinh) giảm 0,8 điểm; Sinh (thi Toán) giảm 2,8 điểm; Văn giảm 1,5 điểm.
Tại cơ sở 2, lớp Toán giảm 3,05 điểm; Lý (thi Toán) giảm 3,4 điểm; Sinh (thi Sinh) giảm 0,3; Sinh (t꧃hi Toán) giảm 4,2 🐈điểm; Văn giảm 1,9 điểm.
Môn tiếng Anh và Hoá ở hai cơ sở có điểm ch🐈uẩn đều tăng.
STT | Lớp | Điểm chuẩn |
Cơ sở 1 | ||
1 | Toán | 33,00 |
2 | Tin (thi Tin) | 26,95 |
3 | Tin (thi Toán) | 30,65 |
4 | Vật lý (thi Lý) | 24,45 |
5 | Vật lý (thi Toán) | 29,40 |
6 | Hoá học | 30,05 |
7 | Sinh học (thi Sinh) | 30,41 |
8 | Sinh học (thi Toán) | 28,10 |
9 | Tiếng Anh | 35,50 |
10 | Ngữ văn | 30,00 |
11 | Không chuyên | 19,20 |
Cơ sở 2 | ||
1 | Toán | 24,40 |
2 | Vật lý (thi Lý) | 20.60 |
3 | Vật lý (thi Toán) | 22,65 |
4 | Hoá học | 25,10 |
5 | Sinh học (thi Sinh) | 24,10 |
6 | Sinh học (thi Toán) | 21,20 |
7 | Tiếng Anh | 30,00 |
8 | Ngữ văn | 26,10 |
Học sinh được tuyển phải có đủ các điều kiện: xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm các lớp THCS từ khá trở lên; xếp loại tốt nghiệp THCS từ khá trở lên; điểm xét tuyển đạt từ điểm chuẩn trở lên; thi đủ các bài thi, không vi phạm quy chế, các b🦄ài thi trên 2 🍸điểm.
Năm nay, trường Phổ thông Năng khiếu𒆙 tuyển 600 chỉ tiêu, gồm cả lớp chuyên và không chuyên. Cơ sở một (quận 5) có 245 chỉ tiêu chuyên và 145 chỉ tiêu không chuyên; cơ sở 2 (quận 🧸Thủ Đức) có 210 chỉ tiêu chuyên.
Để xét tuyển vào lớp 10, thí sinh phải thi 4 môn, 𝕴trong đó có 3 môn khô🌟ng chuyên (Toán, Ngữ văn và tiếng Anh) cùng một môn chuyên tương ứng với lớp chuyên đăng ký.