Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị tuyển sinh 14 ngành. Ng𓄧oài ngành Côn𝓰g nghệ thông tin lấy 14 điểm. Phần còn lại lấy 15 theo kết quả thi THPT quốc gia.
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
2 |
Kế toán | |
3 |
Quản trị kinh doanh | |
4 |
Luật kinh tế | |
5 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
6 |
Quản lý nhà nước | |
7 |
Bất động sản | |
8 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | |
9 |
Ngôn ngữ Anh | |
10 |
Ngôn ngữ Nga | |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
12 |
Kỹ thuật phần mềm | |
13 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
15 |
Đại học Công nghệ Đông Á tuyển 500 chỉ tiêu. Điểm chuẩn vào tất cả ngành ༺là 15. Tên ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) |
50 |
15 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
70 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
200 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
70 |
|
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
30 |