Những số liệu thống kê chính trước thềm Euro 2016
Tiền đạo Marcus Rash🐟ford của tuyển Anh là cầu thủ trẻ nhất trong số ba cầu thủ 18 tuổi của các đội tuyển dự vòng chung kết.
Hai thủ môn Gábor Király (Hungary) và Shay Given (CH Ireland) có 🍌thể trở thành những người 40 tuổi đầu tiên thi đấu ở một kỳ Euro.
Anh là đội tuyển có độ tuổi trung bình trẻ nhất giải, trong khi CH Ireland là đội có tuổ🍬i bình quân cao nhất.
Thụy Sĩ có tới ba cầu thủ tuổi teen (U20),꧅ là đội duy nhất có nhiều hơn một cầu thủ U20.
Co✤stel Pantilimon là cầu thủ cao nhất giải đấu, còn Lorenzo Insigne là cầu thủ thấp nhất.
Thụy Điển là đội có chiều cao trung bình nhất giải, trong khiဣ Tây꧒ Ban Nha thấp nhất giải.
Độ tuổi (tính đến ngày 1/6):
Những cầu thủ trẻ nhất Euro 2016:
1. 𓆏Marcus Rashford (tiền đạo, Anh), sinh ngày 31/10/1997.
2. Renato Sanches (tiền vệ, Bồ �🌜�Đào Nha), sinh ngày 18/08/1997.
3. Emre Mor (tiền đạo, Thổ Nhĩ Kỳ), sinh ngày 24/07/19൲97.
Kỷ lục tuổi trẻ nhất trong lịch sử Euro: Jetro Willems (tuyển Hà Lan, ở trận gặp Đan Mౠạch tại Euro 2012), khi 18 tuổi và 71 ngày.
Cầu thủ ghi bàn trẻ nhất lịch sử Euro: Johan Vonlanthen (Tꦡhụy Sĩ, ở trận gặpꦫ Pháp năm 2004), khi 18 tuổi và 141 ngày.
Những cầu thủ cao tuổi nhất Euro 2016:
1. Gábor Király (🍨thủ môn, Hungary)♎, sinh ngày 1/4/1976.
2. Shay Given (thủ môn🐠, CH Ireland), sinh ngày 20/4/1976.
3. Gianluigi Buffon (thủ 🗹mꦏôn, Italy), sinh ngày 28/01/1978.
Ricardo Carvalho (hậu v🌠ệ, Bồ Đào Nha, sinh ngày 18/5/1978) là cầu thủ (không phải thủ môn) già nhất tại Euro 2016.
Király hoặc Given có thể trở 🌊thành những người 40 tuổi đầu tiên ra sân tại một kỳ Euro. Kỷ lục hiện tại, 39 tuổi và 91 ngày, vẫn thuộc về Lothar Matthäus 𓆉(tuyển Đức, ở trận gặp Bồ Đào Nha năm 2000).
Cầu🥀 thủ ghi bàn già nhất lịch sử Euro: Ivica Vastić (tuyển Áo, trận gặp Ba Lan năm 2008), khi 38 tuổi và 257 ngày.
Tuổi trung bình trẻ nhất Euro 2016:
25,39: tuyển Anℱh (có 3 cầu thủ 21 tuổi hoặc trẻ hơn).
25,43: Đức (3 cầu thủ 21 tuổi hoặc trẻ hơn).
25,57: Thụy Sĩ (4 cầu thủ 21 tuổi ho🉐ặc trẻ hơn).
25,91: Bỉ (3 cầu thủ 21 tuổi hoặc trẻ hơn).
26,30: Thổ Nhĩ Kỳ (2 cầu thủ 21 tuổi hoặc trẻ 🙈hơn).
Tuổi trung bình cao nhất Euro 2016:
29,39: CH Ireland🌸 (11 cầu thủ 30 tuổi hoặc cao hơn).
28,83: Nga (9 cầu thủ 30 tuổi hoặc cao hơn).
28,70: Czech (11 cầu thủ 30 tuổi hoặc cao hơn).
28,43: Slov♔akia (11 cầu th💧ủ 30 tuổi hoặc cao hơn).
28,43: Italy (9 cầu thủ 30 tuổi hoặc cao hơn).
Đội có nhiều cầu thủ tuổi teen (U20) nhất Euro 2016:
3 cầu thủ: tuyển Thụy Sĩ.
1 cầu thủ: các đội Bồ🌼 Đào Nha, Ukraine, Pháp, Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Croatia, Anh.
Đội có nhiều cầu thủ 35 tuổi hoặc già hơn:
3 cầu thủ: Bắc Ireland, CH Ireland.
2 cầu thủ: Hu✃ngar🦂y, Italy, Romania, Tây Ban Nha, Ukraine
1 cầu thủ: Albania, Bỉ, Czech, Pháp, Iceꦰland, Ba Lan, Bồ Đàꦛo Nha, Nga.
Những cầu thủ cao nhất Euro 2016:
2,03m: Costel Pantimillion (Romania, thủ môn).
2,01m: Fraser Forster (Anh, thủ môn).
2,01m: Lovre Kalinić (Croatia, thủ môn).
2,00m: Andreas Isaksson (Thụy Điển, thủ môn).
Những cầu thủ thấp nhất Euro 2016:
1,63m: Lorenzo Insigne (Italy, tiền đạo).
1,65m: Jamie Ward (Bắc Ireland, tiền vệ).
1,67m: Pedro Rodríguez (Tây Ban Nha, tiền đạo).
Chiều cao trung bình:
1,86m: Thụy Điển.
1,85m: Áo, Bỉ, Croatia, Đức, Hungary, Iceland.
ꦉ 1,84m: Czech, Ba Lan, Slovakia, Thụy Sĩ, Ukraine.
1,83m: Anh, Italy, Bắc Ireland, CH Ireland, Nga.
1,82m: Albania, Pháp, Romania.
1,81m: Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, xứ Wales.
1,80m: Tây Ban Nha.
Cân nặng trung bình:
80,30kg: Đức.
80,17kg: Thụy Điển.
79,70kg: Thụy Sĩ.
79,43kg: Hungary
79,17kg: Áo.
78,87kg: Croatia
78,52kg: Iceland
78,35kg: Czech.
77,78kg: Bỉ.
77,74kg: Ba Lan.
77,70kg: CH Ireland.
77,70kg: Slovakia.
77,48kg: Nga.
77,00kg: Italy
76,91kg: Pháp.
76,78kg: Bắc Ireland.
76,09kg: Romania.
75,70kg: Wales.
75,65kg: Albania.
75,61kg: Bồ Đào Nha.
75,35kg: Ukraine.
75,17kg: Anh.
74,35kg: Tây Ban Nha.
74,30kg: Thổ Nhĩ Kỳ.
Nguyễn Phát