1. come into | 💝suddenly receive (money or property), especially 🧔by inheriting it. | nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ |
2. come along = be along | arrive | đến |
3. come across |
To give an impression (thường đi với "as") trong nét nghĩa này |
gây ấn tượng như thế nào |
4. come through | (of a message) be sent and received. | được gửi hoặc được nhận (tin nhắn) |
5. come out |
1. (of a fact) emerge; become known. |
hóa ra xuất hiện, được phát hành |
6. come away | be left with a specified feeling, impression, or resul🐓t after doing som🎃ething. | có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó |
7. come up with | produce (some♚thing), especially when pressured or challenge🍨d. | sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó |
8. come with | đi kèm với | |
9. come over | to come to a place, move from one place to another, or move towards someone | đến một địa điểm nhất định |
10. come off | become detached or be detachable from something | rời ra |