Năm 2019, Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp thi tổ🌃 hợp tiếng Anh, Ngữ văn và Khoa học xã hội lấyꩲ điểm chuẩn cao nhất, trong đó tiếng Anh nhân đôi là 34 điểm, tăng 3,5 điểm so với năm ngoái.
Cũng như mọi năm, c༒ác ngành thuộc khối lý luận lấy điểm chuẩn 16-18 như Triết học, Chủ nghĩa xã hội k𝄹hoa học.
Hai chuyên ngành dự kiến xét tuyꦅển nguyện vọng bổ sung là Chính trị phát triển và Chính sách công.
STT |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Ngành Triết học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
18 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18 |
||
2 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
||
3 |
Ngành Kinh tế chính trị |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.95 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.7 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.7 |
||
4 |
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.25 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.25 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18 |
||
5 |
Ngành Xã hội học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.65 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.15 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.15 |
||
6 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
23.25 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
24.75 |
||
7 |
Ngành Truyền thông đại chúng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22.35 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
21.85 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
23.35 |
||
8 |
Ngành Quản lý công |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.75 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
19.75 |
||
9 |
Ngành Công tác xã hội |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.85 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.35 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.35 |
||
10 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.5 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.25 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.25 |
||
11 |
Ngành Kinh tế, chuyê🍷n ngành Kinh tế và Q🌊uản lý (chất lượng cao) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.25 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21 |
||
12 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.65 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.9 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.4 |
||
13 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư t🙈ưởng - văn hóa |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17 |
||
14 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chín﷽h trị họ🎉c phát triển |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
||
15 |
Ngành Chính trị🐎 học, chuyên ngành Tư tưởng 𓆏Hồ Chí Minh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
||
16 |
Ngành🌼 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.75 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.75 |
||
17 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Cꦯhính sách công |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
||
18 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính ൩sách |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
18.75 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18.75 |
||
19 |
ꦡ Ngành Quản lý nhà nư🌞ớc, chuyên ngành Quản lý xã hội |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.75 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.75 |
||
20 |
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính n🅺hà nư🌌ớc |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.5 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.5 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.5 |
||
21 |
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.75 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
20.25 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.25 |
||
22 |
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.85 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.35 |
||
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.35 |
||
23 |
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch s💃ử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
25.75 |
Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
23.75 |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
25.75 |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
25.75 |
||
24 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
19.65 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.4 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
19.15 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
22.15 |
||
25 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
19.2 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
21.2 |
||
Ngữ văn, Năn🉐g khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.7 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội |
21.7 |
||
26 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
20 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.75 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
19.5 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
22.5 |
||
27 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
22 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
22.75 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
21.5 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
24 |
||
28 |
Ngành Báo ♏chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán |
16 |
Ngữ văn, N𝓡ăng khiếu Quay phim t♏ruyền hình, Tiếng Anh |
16.5 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu Quay ph♉im truyền hình, Khoa họ🐻c tự nhiên |
16 |
||
Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình,൲ Khoa🍸 học xã hội |
16.25 |
||
29 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
20.5 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
21 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
20 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
23 |
||
30 |
Ng🐼ành Báo chí, chuyên ngànꦓh Báo truyền hình (chất lượng cao) |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
19.25 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.5 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.5 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
21.75 |
||
31 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượn🅘g cao) |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
18.85 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.1 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.85 |
||
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
21.35 |
||
32 |
Ngành Quan hệ quốcꦐ tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
29.75 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
29.25 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
30.25 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.75 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
||
33 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính t🔜rị và tru💜yền thông quốc tế |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
29.7 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
29.2 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.7 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
30.2 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.7 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.7 |
||
34 |
Ngành Quan hệ quốc t❀ế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu ꧙(chất lượng cao) |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
30.65 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.15 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.65 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
31.15 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.65 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.65 |
||
35 |
Ngành Quan hệ công chún𒆙g, chuyên ngành Quan hệ♓ công chúng chuyên nghiệp |
Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán |
32.75 |
Tiếng Anh , Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
32.25 |
||
Tiếng Anh , Ngữ văn, Khoa học xã hội |
34 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
33.25 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
33.75 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
33.75 |
||
36 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (🎐chất lượng cao) |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
31 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32.25 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
32.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
33 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
33 |
||
37 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
31 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
31.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.5 |
||
38 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
31 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
31.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.75 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32 |
||
39 |
Ngành Quảng cáo |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán |
30.5 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.25 |
||
Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Toán |
30.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
||
Tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
Năm ngoái, Học viện Báo chí và Tuyên truyền lấy điể♒m ch𒈔uẩn 16-30,75 có nhân hệ số.
Thanh Hằng