Các số liệu d🐼o Bộ Giáo dục và Đào tạo cung cấp. Phụ huynh và học 🐓sinh di chuột hoặc chạm (nếu dùng mobile) vào các thanh trong từng biểu đồ để biết số lượng thí sinh ở từng mức điểm.
1. Toán, Vật lý, Hóa học
Trung bình: 17,73.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19,55.
Trung vị: 18,15.
Tổng số nguyện vọng: 333.172.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
Trung bình: 16,85.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 17,8.
Trung vị: 17,05.
Tổng số nguyện vọng: 333.694.
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Trung bình: 15,64..
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 15,5.
Trung vị: 15,5.
Tổng số nguyện vọng: 562.064.
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Trung bình: 15,78.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 15.
Trung vị: 15,7.
Tổng số nguyện vọng: 788.993.
5. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Trung bình: 17,39.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 17,75.
Trung vị: 17,45.
Tổng số nguyện vọng: 321.835.
6. Toán, Ngữ văn, Vật lý
Trung bình: 18,05.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19,15.
Trung vị: 18,4.
Tổng số nguyện vọng: 326.622.