* Danh sách được cập nhật sau khi Sở GD-൩ĐT TP HCM điều chỉnh chỉ tiêu♈ ngày 3/8:
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm chuẩn NV3 |
Chỉ tiêu còn lại |
1 |
THPT Trưng Vương |
21.5 |
21.75 |
22 |
30 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
23.5 |
24.5 |
24.75 |
11 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
18.25 |
19 |
20 |
5 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
13.5 |
14.5 |
15.5 |
50 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
20.25 |
20.75 |
21 |
6 |
6 |
THPT Giồng Ông Tố |
18.5 |
18.75 |
19 |
2 |
7 |
THPT Thủ Thiêm |
14.5 |
15.5 |
15.75 |
33 |
8 |
THPT Lê Quý Đôn |
23.25 |
24.25 |
25 |
15 |
9 |
THPT Nguyễn Thị |
24.25 |
24.5 |
24.75 |
18 |
10 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
14.25 |
14.75 |
15.5 |
34 |
11 |
THPT Marie Curie |
20 |
21.25 |
21.5 |
6 |
12 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
15.5 |
16.25 |
16.5 |
23 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
13.25 |
13.75 |
14.5 |
36 |
14 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
16.25 |
17.25 |
17.5 |
9 |
15 |
Trung học thực hành |
21.75 |
22 |
22.75 |
4 |
16 |
THPT Hùng Vương |
19.25 |
19.75 |
20.5 |
8 |
17 |
Trung học Thực hành - ĐHSP |
22.5 |
23 |
24 |
6 |
18 |
THPT Trần Khai Nguyên |
21.25 |
21.5 |
22 |
4 |
19 |
THPT Trần Hữu Trang |
14.25 |
14.5 |
15.5 |
13 |
20 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
23.25 |
23.5 |
23.75 |
10 |
23 |
THPT Phạm Phú Thứ |
15.5 |
16 |
16.75 |
25 |
24 |
THPT Lê Thánh Tôn |
18.5 |
18.75 |
19.25 |
6 |
25 |
THPT Tân Phong |
13.75 |
14.25 |
15.25 |
31 |
26 |
THPT Ngô Quyền |
20.25 |
20.5 |
20.75 |
3 |
27 |
THPT Nam Sài Gòn |
20.25 |
20.75 |
21 |
11 |
28 |
THPT Lương Văn Can |
13.5 |
14.25 |
14.5 |
41 |
29 |
THPT Ngô Gia Tự |
12 |
12.5 |
13.5 |
110 |
30 |
THPT Tạ Quang Bửu |
14.25 |
15 |
15.5 |
3 |
31 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
11.25 |
11.75 |
12.75 |
274 |
33 |
THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
13.25 |
14 |
15 |
30 |
34 |
THPT Nguyễn Huệ |
17 |
17.25 |
17.5 |
8 |
35 |
THPT Phước Long |
18.5 |
18.75 |
19 |
6 |
36 |
THPT Long Trường |
12.25 |
13 |
13.75 |
99 |
37 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
11.75 |
12 |
12.25 |
202 |
38 |
THPT Dương Văn Thì |
16.25 |
16.5 |
16.75 |
13 |
40 |
THPT Nguyễn Du |
21.25 |
22 |
22.25 |
15 |
41 |
THPT Nguyễn An Ninh |
15 |
15.25 |
16 |
12 |
42 |
THCS và THPT Diên Hồng |
15.25 |
16 |
16.75 |
42 |
43 |
THCS và THPT |
13.5 |
14.25 |
15 |
24 |
44 |
THPT Nguyễn Hiền |
19 |
19.75 |
20.75 |
11 |
45 |
THPT Trần Quang Khải |
17 |
17.5 |
18 |
22 |
46 |
THPT Nam Kỳ |
15.5 |
16.5 |
17.25 |
16 |
49 |
THPT Thạnh Lộc |
16.5 |
17.25 |
18.25 |
13 |
50 |
THPT Thanh Đa |
14.75 |
15.5 |
16.5 |
33 |
51 |
THPT Võ Thị Sáu |
21 |
22 |
23 |
15 |
52 |
THPT Gia Định |
24.5 |
24.75 |
25 |
16 |
53 |
THPT Phan Đăng Lưu |
15.75 |
16.5 |
16.75 |
31 |
54 |
THPT Trần Văn Giàu |
17.25 |
17.75 |
18 |
9 |
56 |
THPT Gò Vấp |
17.25 |
17.75 |
18.25 |
26 |
57 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
21.25 |
21.5 |
22 |
3 |
58 |
THPT Trần Hưng Đạo |
20.5 |
21.25 |
21.5 |
6 |
59 |
THPT Nguyễn |
18.25 |
18.75 |
19.5 |
9 |
60 |
THPT Phú Nhuận |
23.5 |
23.75 |
24.25 |
15 |
61 |
THPT Hàn Thuyên |
15.25 |
16.25 |
17.75 |
45 |
62 |
THPT Tân Bình |
20.25 |
20.5 |
21.25 |
8 |
63 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
20.25 |
21.25 |
21.5 |
16 |
64 |
THPT Trần Phú |
23.5 |
23.75 |
24 |
34 |
65 |
THPT Nguyễn |
25.5 |
25.75 |
26 |
44 |
66 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
17.25 |
18 |
18.25 |
34 |
67 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
23.75 |
24 |
24.25 |
46 |
68 |
THPT Thủ Đức |
21.5 |
22.75 |
23 |
21 |
69 |
THPT Tam Phú |
19 |
19.5 |
19.75 |
15 |
70 |
THPT Hiệp Bình |
15 |
16 |
17 |
9 |
71 |
THPT Đào Sơn Tây |
12.75 |
13 |
14.25 |
74 |
72 |
THPT Linh Trung |
15.5 |
16 |
16.75 |
19 |
73 |
THPT Bình Chiểu |
13.25 |
14.25 |
15 |
82 |
74 |
THPT Bình Chánh |
12 |
12.5 |
13.25 |
62 |
75 |
THPT Tân Túc |
12.75 |
13.25 |
13.75 |
35 |
76 |
THPT Vĩnh Lộc B |
14.25 |
15 |
15.25 |
99 |
77 |
THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh |
11.5 |
12.75 |
13.5 |
100 |
78 |
THPT Phong Phú |
11 |
11 |
11 |
282 |
79 |
THPT Lê Minh Xuân |
13.25 |
14 |
14.25 |
6 |
80 |
THPT Đa Phước |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
92 |
81 |
THCS và THPT Thạnh An |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
19 |
82 |
THPT Bình Khánh |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
159 |
83 |
THPT Cần Thạnh |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
160 |
84 |
THPT An Nghĩa |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
176 |
85 |
THPT Củ Chi |
14.75 |
15.25 |
15.75 |
31 |
86 |
THPT Quang Trung |
11.25 |
11.5 |
11.5 |
41 |
87 |
THPT An Nhơn Tây |
10.5 |
10.75 |
11 |
139 |
88 |
THPT Trung Phú |
14.75 |
15 |
15.25 |
20 |
89 |
THPT Trung Lập |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
153 |
90 |
THPT Phú Hòa |
12 |
13.5 |
13.5 |
41 |
91 |
THPT Tân Thông Hội |
14 |
14.75 |
15 |
18 |
92 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
23 |
23.25 |
23.75 |
23 |
93 |
THPT Lý Thường Kiệt |
19.75 |
20.25 |
20.5 |
8 |
94 |
THPT Bà Điểm |
18.75 |
19.25 |
19.5 |
3 |
95 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
15 |
15.75 |
16 |
97 |
97 |
THPT Phạm Văn Sáng |
16.25 |
17.5 |
17.75 |
4 |
98 |
THPT Hồ Thị Bi |
16.5 |
17.25 |
17.5 |
5 |
100 |
THPT Phước Kiển |
11.25 |
11.5 |
12.25 |
37 |
101 |
THPT Dương Văn Dương |
13 |
13.25 |
13.5 |
6 |
102 |
THPT Tây Thạnh |
21.75 |
22.75 |
23.25 |
29 |
103 |
THPT Lê Trọng Tấn |
20.25 |
20.5 |
20.75 |
22 |
104 |
THPT Vĩnh Lộc |
17 |
17.25 |
17.5 |
12 |
106 |
THPT Bình Hưng Hòa |
18.25 |
18.75 |
19.5 |
9 |
107 |
THPT Bình Tân |
15.25 |
15.75 |
16.5 |
53 |