Loại phương tiện |
Phí kiểm định (nghìn đồng) |
Lệ phí cấp chứng nhận (nghìn đồng) |
Xe tải, đoàn ôtô (ôtô đầu kéo, sơmi rơ-moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ôtô chuyên dụng. |
560 |
50 |
Xe tải, đoàn ôtô (ôtô đầu kéo, sơmi rơ-moóc), có trọng tải đến 20 tấn và các loại ôtô chuyên dụng. |
350 |
50 |
Ôtô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn. |
320 |
50 |
Ôtô tải có trọng tải đến 2 tấn. |
280 |
50 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự. |
180 |
50 |
Rơ-moóc và sơmi rơ-moóc. |
180 |
50 |
Xe khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt. |
350 |
50 |
Xe khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe). |
320 |
50 |
Xe khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe). |
280 |
100 |
Xe dưới 10 chỗ. |
240 |
50 |
Xe cứu thương. |
240 |
50 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự). |
100% |
70% |
>> Xem địa chỉ các trung tâm đăng kiểm tại đây.