Nhận diện các loại hải sản miền Trung không ăn được


Các loại hải sản này chưa ăn được nếu chúng được đánh bắt ở tầng đáy trong vùng 20 hải lý ở 4 tỉnh miền Trung gồm Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. 
  • Cá sơn phát sáng (Acropoma japonicum)

  • Cá sơn (Apogon carinatus)

  • Cá sơn (Apogon elliotii)

  • Cá sơn (Apogon kiensis)

  • Cá sơn (Apogon lineatus)

  • Cá sơn (Apogon niger)

  • Cá sơn (Apogon quadrifasciatus)

  • Cá sơn (Apogon semilineatus)

  • Cá sơn (Apogon striatus)

  • Cá sơn (Apogon truncatus)

  • Cá sơn (Apogonichthys perdix)

  • Cá bơn (Arnoglossus macrolophus)

  • Cá bơn (Asterorhombus intermedius)

  • Cá bơn (Engyprosopon grandisquama)

  • Cá bơn (Laeops kitaharae)

  • Cá bơn (Neolaeops microphthalmus)

  • Cá bơn (Psettina iijimae)

  • Cua hộp (Calappa philagius )

  • Cá đàn lia (Callionymus kaianus)

  • Cá đàn lia Nhật Bản (Callionymus japonicus )

  • Cá đàn lia (Repomucenus virgis)

  • Cá ông lão (Alectis ciliaris)

  • Cá ông lão (Alectis indicus)

  • Cá lè ké (Alepes kleinii)

  • Cá khế (Carangoides chrysophrys)

  • Cá khế (Carangoides malabaricus)

  • Cá bè xước (Scomberoides tol)

  • Cá dao đỏ (Acanthocephola limbata)

  • Cá bướm (Chaetodon modestus)

  • Cá bơn vẩy vàng (Brachypleura novaezeelandiae)

  • Cá chình bạc (Ariosoma anago)

  • Cá chình (Gnathophys nystromi nystromi)

  • Cá chình (Uroconger lepturus)

  • Cá bơn lưỡi (Cynoglossus arel)

  • Cá bơn lưỡi (Cynoglossus bilineatus)

  • Cá đuối (Dasyatis akajei)

  • Cá đuối (Dasyatis zugei)

  • Cua lông (Lauridromia dehaani)

  • Cá tai tượng (Platax pinnatus)

  • Cá móm (Gerres filamentosus)

  • Cá chai (Inegocia japonica)

  • Cá chai (Onigocia spinosa)

  • Cá chai (Rogadius asper)

  • Cá ngát (Plotosus lineatus)

  • Cá nhụ sáu râu (Polydactylus sextarius)

  • Cá nhụ 5 râu (Polynemus heptadactylus)

  • Cá rô biển vàng (Pristotis obtusirostris)

  • Ghẹ (Charybdis affinis)

  • Ghẹ đỏ (Charybdis feriatus)

  • Ghẹ đỏ (Charybdis miles)

  • Ghẹ đen (Charybdis natator)

  • Ghẹ (Podophthalmus vigil)

  • Ghẹ (Portunus gracilimanus)

  • Ghẹ (Portunus haanii)

  • Ghẹ (Portunus hastatoides)

  • Ghẹ xanh (Portunus pelagicus)

  • Ghẹ 3 chấm (Portunus sanguinolentus)

  • Cá đuối (Okamejei boeseman)

  • Cá đù đuôi bằng (Pennahia anea)

  • Tôm vỗ (Thenus orientalis)

  • Mực nang (Sepia aculeata)

  • Mực nang (Sepia esculenta)

  • Cá song (Epinephelus awoara)

  • Cá song (Epinephelus bruneus)

  • Cá mú sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus)

  • Tôm biển sâu (Sicyonia lancifera)

  • Cá dìa (Siganus canaliculatus)

  • Cá đục (Sillago aeolus)

  • Cá đục bạc (Sillago sihama)

  • Cá đuối (Urolophus circularis)

  • Cá bơn vằn (Zebrias zebra)

  • Tôm Lửa (Solenocera crassicornis)

  • Cá tráp vàng (Acanthopagrus berda)

  • Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegeli)

  • Cá bánh đường (Evynnis cardinalis)

  • Cá nhồng (Sphyraena forsteri)

  • Tôm tít (Miyakaea nepa)

  • Tôm tít (Oratosquilla gravieri)

  • Tôm tít (Oratosquilla oratoria)

  • Cá đù mõm dưới (Johnius belangerii)

  • Cá mặt quỷ (Erosa erosa)

  • Cá mặt quỷ (Minous inermis)

  • Cá đuối điện (Narcine maculata)

  • Cá chình (Dysomma anguillare)

  • Cá lượng sâu (Nemipterus bathybius)

  • Cá lượng Nhật (Nemipterus japonicus)

  • Cá lượng meso (Nemipterus mesoprion)

  • Cá lượng vita (Nemipterus virgatus)

  • Cá Lượng dơi (Scolopsis taeniopterus)

  • Mực tuộc (Octopus aegina)

  • Cá bơn chấm đôi (Pseudorhombus dupliciocellatus)

  • Cá lưỡi dong dơi (Halieutaea stellata)

  • Cá bơn răng thưa (Pseudorhombus oligodon)

  • Bồ điệp (Amusium pleuronectes)

  • Tôm vỏ lông (Metapenaeopsis palmensis)

  • Tôm vỏ lông (Metapenaeopsis barbata)

  • Tôm vỏ lông mogi (Metapenaeopsis mogiensis)

  • Tôm đuôi xanh (Metapenaeus intermedius)

  • Tôm sắt (Parapenaeopsis sculptitis)

  • Tôm sú (Penaeus monodon)

  • Cá dưa (Muraenesox talabon)

  • Cá phèn (Upeneus tragula)

  • Cá dưa (Muraenesox cinereus)

  • Cá phèn hai sọc (Upeneus sulphureus)

  • Cá phèn một sọc (Upeneus moluccensis)

  • Cá phèn khoai (Upeneus japonicus)

  • Cá phèn (Upeneus subvittatus)

  • Cá phèn (Mulloidichthys vanicolensis)

  • Cá bánh lái (Mene maculata)

  • Cá đầu vuông (Branchiostegus argentatus)

  • Cá hồng (Lutjanus malabaricus)

  • Cá hồng (Lutjanus lutjanus)

  • Cá bàn chân (Lophiomus setigerus)

  • Mực ống (Loligo uyii)

  • Mực ống thước (Loligo edulis)

  • Mực ống (Loligo chinensis)

  • Mực ống beka (Loligo beka)

  • Cá chình (Gymnothorax minor)

  • Cá mối ngắn (Saurida elongata)

  • Cá mối thường (Saurida tumbil)

  • Cá mối vạch (Saurida undosquamis)

  • Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

  • Cá mối nhẳng (Synodus variegatus)

  • Cá căng (Terapon jarbua)

  • Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps)

  • Cá nóc tro (Lagocephalus lunaris)

  • Cá nóc lườn bạc (Lagocephalus sceleratus)

  • Cá nóc vàng (Lagocephalus spadiceus)

  • Cá nóc xanh (Lagocephalus wheeleri)

  • Cá bò ba gai (Triacanthus biaculeatus)

  • Cá chào mào (Lepidostrigla alata)

  • Cá chào mào (Lepidotrigla japonicus)

  • Cá xem sao (Uranoscopus japonicus)

  • Cá xem sao (Uranoscopus oligolepis)

  • Cá bống (Cryptocentrus filifer)

  • Cá rễ cau (Ctenotrypauchen microcephalus)

  • Cá bống (Parachaeturichthys polynema)

  • Cá bống ( Valenciennea wardii)

  • Cá sạo (Pomadasys argyreus)

  • Tôm tít (Harpiosquilla harpax)

  • Cá mó (Iniistius trivittatus)

  • Tôm tít (Harpiosquilla annandalei)

  • Cá vạng mỡ (Lactarius lactarius)

  • Cá liệt (Leiognathus bindus)

  • Cá Liệt (Leiognathus brevirostris)

  • Cá liệt ngãng (Leiognathus equulus)

  • Cá liệt (Secutor ruconius)

  • Cá liệt (Gazza minuta)

  • Cá liệt (Leiognathus splendens)

  • Cá liệt (Leiognathus rivulatus)

  • Cá liệt (Leiognathus daura)

  • Cá liệt (Leiognathus decorus)

  • Cá liệt dài (Leiognathus elongatus)

  • Cá liệt (Leiognathus berbis)

Lê Phương
Nguồn: Viện Nghiên cứu Hải sản