Nằm ở trung tâm nhiệt đới của Thái Bình Dương, Hawaii là một quần ꧙đảo gồm 132 đảo lớn nhỏ tạo thành chuỗi ngọc dài 2.450 km từ đông nam kéo đến tây bắc của Thái Bình Dương. Đây được coi là thiên đường du lịch của thế giới.
Bên cạnh vị trí địa lý thuận lợi, Hawaii còn hấp dẫn khách du lịch bởi sự đa văn hóa, sắc tộc. Ngoài người Mỹ, Hawaii còn là nơi trú ngụ của nhiều người dân châu Á như Nhật, Hàn, Trung, Philippin🥂es. Chính vì lẽ đó, ngôn ngữ "bồi" ở nơi này cũng rất phát triển và đôi khi nếu không biết chúng ta sẽ khó có thể trò chuyện với người dân bản xứ.
Và sau🤡 đây là một số từ vựng thường gặp ở Hawaii.
1. Aloha
Aloha là một trong nhওững từ nổi tiếng nhất ở Hawaii. Nó mang nhiều nghĩa như cꦆhào hỏi, tình yêu, hòa bình, cảm ơn, tạm biệt... Aloha với những nghĩa khác nhau chỉ có thể phân biệt trong ngữ cảnh.
2. Mahalo
Mahalo có nghĩa là Cám ơn. Bạn sẽ thấy từ ngày xuất hiện thường xuyên trên các nắp t൩hùng rác ở Hawa💝ii, nhưng Mahalo lại không có nghĩa là rác.
3. Kōkua
Từ này có nghĩa là Giúp đỡ/ hỗ trợ. Khi đến Hawaii, cụm từ bạn sẽ được nghe nhiều nhất chính là "Mahalo for your kokua" (Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn).
4. Mauka & Makai
Mau🐼ka ngℱhĩa là núi còn Makai là biển. Hai từ này sẽ được dân bản xứ sử dụng khi chỉ đường cho du khách.
6. Poke (POH-keh)
Đây là một🔯 món ăn rất đặc trưng ở Hawaii - salad cá sống (𒐪thường là cá ngừ) trộn với tỏi, hành, cà chua...
7. Pono
Từ này có nghĩa làꦕ công bằng,🔯 đạo đức hoặc thích hợp.
8. Haole
Từ này ♑có nghĩa là chỉ những người nước ngoài, thường là dân da trắng. Đôi khi từ này mang ý xúc phạm nhưng tùy vào 🍨từng hoàn cảnh.
9. Howzit
Khi có ai đó nói với bạn "Howzit", điều này có nghĩa là 🍒"Bạn thế nào? Khỏe không". Đây là một lời chào hỏi xã giao ở Hawaii.
10. Ohana
Ohana nghĩa là gia đình với nghĩa mở rộn꧃g, thường được sử dụng ở nơi làm việc hoặc chốn đông người nhằm thể hiện tình cảm yêu thương.
11. Ono
Ono nghĩa là ngon.
12. Malasada
Từ này có nghĩa là bánh rán Bồ Đào Nha.
13. Kamaʻāina
Đây là từ chỉ những꧃ người cư trú dài hạn ở Hawaii, có nghĩa là "người con của nơ𒁏i này".
14. Keiki
Keiki có nghĩa là trẻ con, lũ trẻ, con cái
15. Lanai
Khi bạn muốn chỉ nhắc đến 𒐪từ "ban công" hay "sân", hã🌌y nói "Lanai".
16. Pau
Pau có nghĩa là xong việc/ kết thúc/ hoàn thành.
17 Wahine & Kāne
Hai từ này có nghĩa là Phụ nữ và Đà🅰n ông, bạn nên nhớ kỹ để có thể ♋vào đúng nhà vệ sinh hay phòng tắm khi tới đây du lịch.
18. Lei
Lei là vòng cổ được k🏅ết từ những bông✤ hoa, lá cây. Người dân bản xứ thường xuyên đeo vòng hoa này mỗi khi tổ chức tiệc hay sinh nhật.
19. Pupu
Pupu có nghĩa là đồ khai vị.
20. Auntie & Uncle
Dì và bác là những từ mà♔ trẻ con ở đây dùng để gọi người lớn tuổi dù không có qu💯an hệ huyết thống.
Anh Minh
Ảnh: Huffingtonpost