Loại phương tiện |
1 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân. |
130 |
780 |
1.560 |
2.280 |
3.000 |
3.660 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, ôtô chuyên dùng tổng khối lượng 4.000 kg; các loại xe bus vận tải hành khách công cộng (xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe bus); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ. |
180 |
1.080 |
2.160 |
3.150 |
4.150 |
5.070 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải,ôtô chuyên dùng tổng khổi lượng từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg. |
270 |
1.620 |
3.240 |
4.730 |
6.220 |
7.600 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, ôtô chuyên dung tổng khối lượng từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg. |
390 |
2.340 |
4.680 |
6.830 |
8.990 |
10.970 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, ôtô chuyên dùng có tổng khối lượng từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có tổng khối lượng dưới 19.000 kg. |
590 |
3.540 |
7.080 |
10.340 |
13.590 |
16.600 |
Xe tải, ôtô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có tổng khối lượng từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. |
720 |
4.320 |
8.640 |
12.610 |
16.590 |
20.260 |
Xe tải, ôtô chuyên dùng có tổng khối lượng từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có tổng khối lượng từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg. |
1.040 |
6.240 |
12.480 |
18.220 |
23.960 |
29.270 |
Ôtô đầu kéo có tổng khối lượng từ 40.000 kg trở lên. |
1.430 |
8.580 |
17.160 |
25.050 |
32.950 |
40.240 |