VnExpress Xe

Vespa Primavera 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 76,8 triệu - 110 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 84.710.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Vespa Primavera 2023

Tại Việt Nam, Vespa Primavera 2023 được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như s🙈au:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu 🦩vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II g❀ồm✤ các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu v꧂ực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu꧑ vực II.
125 76,8 triệu 84,71 triệu 81,51 triệu 80,76 triệu
S 125 79,4 triệu 87,44 triệu 84,24 triệu 83,49 triệu
RED 125 82,8 triệu 91,01 triệu 87,81 triệu 87,06 triệu
Color Vibe 125 88 triệu 96,47 triệu 93,27 triệu 92,52 triệu
75th 125 110 triệu 119,57 triệu 116,37 triệu 115,62 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
84.710.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    76.800.000
  • Phí trước bạ (5%):
    3.840.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    84.710.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
125 76,8 triệu
S 125 79,4 triệu
RED 125 82,8 triệu
Color Vibe 125 88 triệu
75th 125 110 triệu
  • Bộ ly hợp
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Công nghệ động cơ
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Công suất (hp/rpm)
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    Dung tích xi-lanh (cc)
    124,5
    124,5
    124,5
    124,5
    124,5
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Loại động cơ
    Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    10.4/6.000
    10.4/6.000
    10.4/6.000
    10.4/6.000
    10.4/6.000
    Tỷ số nén
     
     
     
     
     
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.852 x 680
    1.852 x 680
    1.852 x 680
    1.852 x 680
    1.852 x 680
    Dung tích bình xăng (lít)
    7
    7
    7
    7
    7
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
     
     
     
    Độ cao yên (mm)
     
     
     
     
     
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,334
    1,334
    1,334
    1,334
    1,334
    Khoảng sáng gầm (mm)
     
     
     
     
     
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,67
    2,67
    2,67
    2,67
    2,67
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
     
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
     
     
     
     
     
  • Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    Giảm xóc sau
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm xóc trước
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Kiểu khung
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Lốp sau
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp trước
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Phanh sau
    Phanh tang trống đường kính 140 mm
    Phanh tang trống đường kính 140 mm
    Phanh tang trống đường kính 140 mm
    Phanh tang trống đường kính 140 mm
    Phanh tang trống đường kính 140 mm
    Phanh trước
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Màn hình TFT 4,3 inch
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Orange Tramonto, Green Relax, Grey Materia
    White Innocenza, Yellow Sole, Beige Avvolgente, Grey Delicato, Blue Estroverso
    Primavera RED
    Blue Audace, Orange Tramonto
    Giallo 75th

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Vespa

Sprint

Sprint

Khoảng giá: 82,5 - 132 triệu

GTS Super

GTS Super

Khoảng giá: 94,3 - 179 triệu

Sei Giorni

Sei Giorni

Khoảng giá: 139,4 triệu

Janus 125

Janus 125

Khoảng giá: 29,69 - 34 triệu

Tin tức liên quan

Vespa Primavera có hay hỏng vặt?

Vespa Primavera có hay hỏng vặt?

Tôi muốn mua xe ga và thích kiểu dáng của Vespa, nhưng phân vân vì xe này bị đánh giá hay hỏng vặt, sửa chữa tốn kém. (Bùi Hùng)

Vespa Primavera phiên bản chuột Mickey

Vespa Primavera phiên bản chuột Mickey

Piaggio hợp tác với Disney ra mắt phiên chuột Mickey nhân kỷ niệm 100 năm thành lập thương hiệu hoạt hình.

Những mẫu xe ga khoảng giá 60-80 triệu đồng

Những mẫu xe ga khoảng giá 60-80 triệu đồng

Các mẫu xe ga khoảng giá trên chủ yếu là các bản tiêu chuẩn của các dòng cao cấp đến từ Honda, Piaggio, Vespa.

Nên mua Piaggio Primavera 125 3V i.e 2016?

Nên mua Piaggio Primavera 125 3V i.e 2016?

Xe chạy 6.000 km, động cơ và màu sơn nguyên bản, giá bán 28 triệu, xin hỏi có nên mua và giá hợp lý chưa? (Thu Bình)