VnExpress Xe

Yamaha Jupiter Finn 2023

Đời

Loại: Xe số

Khoảng giá: 28 triệu - 28,5 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 33.470.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Jupiter Finn lần đầu bán tại Việt Nam, độn𒈔g cơ 🍨113 phân khối, trang bị phanh kết hợp trước sau độc nhất phân khúc.

Bảng giá Yamaha Jupiter Finn 2023

Tại Việt Nam, Yamaha ℱJupiter Finn 2023 được phân phối c✨hính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành𓆉 phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực𒊎 thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vự🍰c khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 28 triệu 33,47 triệu 30,27 triệu 29,52 triệu
Cao cấp 28,5 triệu 33,99 triệu 30,79 triệu 30,04 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 17/7/2022, tại thành phố Quy Nhơn, Yamaha Việt Nam ra mắt mẫu xe số phổ thông Jupiter Finn lắp ráp trong nước. Đây là sản phẩm xe số phổ thông thứ ba của Yamaha tại Việt Nam và lần đ🉐ầu xuất hiện ở thị trường trong nước. Trước đó, mẫu xe này đã bán ở Thái Lan từ 2017.

Dù gắn với 🏅tên gọi Jupiter nhưng sản phẩm mới không có mối liên hệ nào với chiếc Jupiter chính hãng đã bán nhiều năm qua ở Việt Nam.

Ngoại hình Jupiter Finn trung tính, hợp cho cả nam lẫn nữ, giống cách Honda làm trên nhiều sản phẩm của hãng, ví dụ như Wave, RSX ở phân khúc xe số. Còn so với Sirius, Jup🌃iter, hai mẫu xe số sở hữu ngoại hình góc cạnh, chủ yếu hướng đến nam giới, Jupiter Finn như một thứ gia vị khác lạ, ngôn ngữ thiết kế đối lập.

Yamaha Jupiter Finn bán ra với hai phiên bản: tiêu chuẩn và cao cấp giống nhau về thiết kế, chỉ khác màu sơn yên. Bản tiêu chuẩn có yên màu đe🍬n còn cao cấp màu nâu.

Phía trước đầu xe có hộc nhỏ chứa đồ, chìa khoá cơ thường. Nếu bỏ đi logo Yamaha và dòng chữ nhận diện sản phẩm, khách hàng rất dễ lầm tưởng đây là một mẫu xe số của đối thủ Nhật, Honda. Đèn 🧔pha halogen luôn sáng khi xe hoạt động. Yếm xe tạo hình chữ V kèm đèn xi-nhan tích hợp.

Đồng hồ tố๊c độ analog hiển thị các thông số như tốc độ, quãng đường lăn bánh, mức xăng... 

Tất cả các phiên bản của Jupiter Finn đều 🌟lắp phanh đĩa đơn bánh trước và phanh tang trống bánh sau. Công nghệ phanh kết hợp (Yamaha gọi là UBS, Honda gọi CBS) vốn có trên xe ga nay được hãng Nhật áp dụng lần đầu trên xe số phổ thông, cụ thể là Jupiter Finn.

Khi đạp phanh sau, lực phanh đồng thời được phân bổ một phần cho bánh trước, giúp tạo ra lực phanh đều hơn, hạn chế hiện tượng văng đuôi. Với phanh trước, công nghệ ✤này không can thiệp.

Yên xe cao 775 mm, phân tầng nhẹ, tiết diện cho c💎ảm giác ngồi thoải mái khi chạy thử. Xe dài 1.940 mm, rộng 710 mm, cao 1.095 mm. Trọng lư꧋ợng ướt khoảng 100 kg.

Tất cả các phiên bản đều lắp vành đúc. Ống xả có ốp bảo vệ chân cho người ngồi sau. Thiết kế giảm xóc lò xo trụ đôi trên Yamaha Jupiter Finn tương tự như Sirius hay Jupiter. Hộc chứa đồ để vừa một mũ bảo hiểm nửa đầu.

Yam♐aha Jupiter Finn trang bị động cơ dung tích thực gần 114 phân khối, phun xăng điện tử, công suất 8,9 mã lực. Hộp số 4 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 1,6 lít/100🔯 km.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
33.470.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    28.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.400.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    33.470.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 28 triệu
Cao cấp 28,5 triệu
  • Bộ ly hợp
    ướt
    ướt
    Công nghệ động cơ
    phun xăng điện tử FI
    phun xăng điện tử FI
    Công suất (hp/rpm)
    8,7/7.000
    8,7/7.000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    113,7
    113,7
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    50,0 x 57,9
    50,0 x 57,9
    Hệ thống khởi động
    Đạp chân/Điện
    Đạp chân/Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hộp số (cấp)
    4 cấp
    4 cấp
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    9,2/5.500
    9,2/5.500
    Tỷ số nén
    9,3:1
    9,3:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.940 x 705 x 1.095
    1.940 x 705 x 1.095
    Dung tích bình xăng (lít)
    4
    4
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
    Độ cao yên (mm)
    775
    775
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,235
    1,235
    Khoảng sáng gầm (mm)
    155
    155
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,64
    1,64
    Trọng lượng khô (kg)
    100
    100
    Trọng lượng ướt (kg)
     
     
  • Đèn định vị
    Đèn hậu
    Halogen
    Halogen
    Đèn pha
    Halogen
    Halogen
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Lốp sau
    80/90 - 17
    80/90 - 17
    Lốp trước
    70/90 - 17
    70/90 - 17
    Phanh sau
    Phanh cơ
    Phanh cơ
    Phanh trước
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Analog
    Analog
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Xanh xám, Đỏ đen, Đen xám
    Bạc, Xanh, Xám, Vàng

Xe cùng loại

SYM Elegant 50 2023

SYM Elegant 50 2023

Khoảng giá: 16,7 - 17,3 triệu

SYM Elegant 110 2023

SYM Elegant 110 2023

Khoảng giá: 17,4 triệu

SYM Angela 50 2023

SYM Angela 50 2023

Khoảng giá: 17,9 - 18,2 triệu

SYM Galaxy 50 2023

SYM Galaxy 50 2023

Khoảng giá: 18 - 18,6 triệu

Xe cùng hãng Yamaha

Sirius

Sirius

Khoảng giá: 19,1 - 22,1 triệu

Sirius FI

Sirius FI

Khoảng giá: 21,4 - 24,2 triệu

Janus 125

Janus 125

Khoảng giá: 29,69 - 34 triệu

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Tin tức liên quan

Yamaha Finn 2024 ra mắt Đông Nam Á

Yamaha Finn 2024 ra mắt Đông Nam Á

Thương hiệu xe máy Nhật Bản giới thiệu bản nâng cấp cho Jupiter Finn với những thay đổi về màu sắc và bộ tem mới, giá từ 1.200 USD.

Xe máy Yamaha Thái Lan sử dụng động cơ từ Việt Nam

Xe máy Yamaha Thái 💛Lan sử dụng động cơ từ Việt Nam

Hai loại động cơ xe số 115 phân khối và xe ga 125 phân khối sẽ được xuất khẩu sang Thái Lan.

Yamaha Jupiter Finn - xe số phổ thông mới giá từ 27,5 triệu đồng

Yamaha Jupiter Finn - xe số phổ thông mới giá từ 27,𓄧♑5 triệu đồng

Jupiter Finn lần đầu bán tại Việt Nam, động cơ 113 phân khối, trang bị phanh kết hợp trước sau độc nhất phân khúc.