Quay lại Xe Thứ ba, 19/11/2024

Mitsubishi Xpander 2022

+ So sánh
Khoảng giá: 560 triệu - 698 triệu
Thông tin khuyến mãi
Tặng phiếu nhiên liệu 10-20 triệu đồng.
Tặng phiếu nhiên liệu 10-20 triệu đồng.
+ So sánh

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 644.294.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Ngày 13/6/2022, Mitsubishi ra mắt bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander, mẫu xe chủ lực của hãng tại Việt Nam và đồng thời bán chạy nhất phân khúc MPV n♌hiều năm qua. 

Xpander 2022 có 4 phiên bản, gồm: MT, AT, AT Premium và Cross với gi🧜á bá🍬n 555-688 triệu đồng, nhập khẩu Indonesia.

Bảng giá Mitsubishi Xpander 2022

Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2022 được p🐎hân phân phối chính hãng𝔉 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT 555 triệu VNĐ 644.294.000 VNĐ 633.194.000 VNĐ 619.744.000 VNĐ 614.194.000 VNĐ
AT 588 triệu VNĐ 681.254.000 VNĐ 669.494.000 VNĐ 656.374.000 VNĐ 650.494.000 VNĐ
AT Premium 648 triệu VNĐ 748.454.000 VNĐ 735.494.000 VNĐ 722.974.000 VNĐ 716.494.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Ngoại thất

Điểm thay đổi đáng kể nhất của Xpan💃der 2022 ở ngoại thất là thiết kế đèn pha mới dạng T-Shape góc cạnh hơn. Công nghệ chiếu sáng LED có trên bản AT Premium, trong khi bản AT thường꧂ là halogen.

Thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh vẫn là phong cách chủ đạo trên Mitsubishi Xpander mớﷺi. Mặt ca-lăng được tinh chỉnh, sơn đen, thể thao hơn. Phần đuôi xe cũng áp dụng kiểu thiết kế T-Shape cho đèn hậu. Cản trước và sau mới, mạnh mẽ hơn bản cũ.

Thiết kế mới ở ngoại hình chỉ có trên hai bản ATAT Premium, trong khi bản MTCross không đổi.

Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khꦜi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc. La-zăng kiểu tràn viền trên bản AT được nâng cấp từ 16 inch lên loại 17 inch, trước đây vốn chỉ có trên Xpander Cross. Một nâng cấp khác của Xpander 2022 là khoảng sáng gầm tăng lên 225 mm, lớn nhất phân khúc.

Nội thất

So với thế hệ tiền nhiệm, khoang lái 𓂃Xpander 2022 là một sự lột xác. Bảng táp-lô được thiết kế lại, phẳng hơn cùng các vật liệu mới. Bảng điều khiển trung tâm cũn𝄹g tương tự.

Xpander 2022 có vô-lăng 🍰mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm. Ghế da thiết kế hai tông màu có trên các bản AT Premium và Cross. Các nút điều chỉnh điều hoà dạng núm xoay đượဣc thay bằng lẫy, thêm chế độ làm mát nhanh Max Cool.

Ở giữa táp-lô là ꦕmàn hình cảm ứng 9 inch (bản cũ 7 inch), kết nối Apple CarPlay/Android Auto tích hợp điều khiển bằng cử chỉ. Phong cách thiết kế khoang lái mới hiện diện trên hai bản AT Premium và Cross🌱. Hai bản thấp hơn sở hữu nội thất tương tự bản tiền nhiệm.

Trang bị

Mitsubishi Xpander có những điểm mới về tr🌳ang bị như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động. Cả hai hàng ghế đều có bệ tỳ tay cho hành khách. Riêng phía trước tích hợp hộc để khăn giấy.

Hàng ghế thứ hai có thêm hai cổng sạc, một loại USB thông thường, một Type-C. X🍨e vẫn giữ những trang bị hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, cân bằng điꦉện tử, camera 360 độ...

Động cơ, vận hành và giá bán

Xpander 2022 vẫn giữ nguyên động cơ như bản tiền nhiệm, loại 1,5 lít, công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Bản số sàn MT loại 5 cấp. Động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Đối thủ AvanzaVeloz dùng máy với dung tích tương tự, công suất 105 mã lực, mô-men xoắn 🔯138 Nm, hộp số vô cấp D-CVT.

Hệ thống treo trước/sau được tinh chỉnh cứng hơn bản cũ nhờ sử dụng ti phuộc có đường kính lớn hơn và van hiệu suất cao tương tự trên Pajero Sport.

Công nghệ an toàn với tương tự phiên bản trước với kiểm soát hành trình, ﷽cảm biến lùi, camera 360 độ...

 

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
MIVEC 1.5 i4
Dung tích (cc)
1499 | 1.499
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
104/6.000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
141/4.000
Hộp số
5MT | 4AT
Hệ dẫn động
Cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6.9 | 7.1

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 644.294.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    555.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    66.600.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    794.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    644.294.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe Mitsubishi Xpander 2022

Mitsubishi Xpander 2019 giá 460 triệu nên mua?

Mitsubishi Xpander 2019 giá 460 triệu nên mua?

Xe bản 1.5 AT gia đình sử dụng từ mới không chạy dịch vụ, đi khoảng 50.000 km, xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Quang Minh)

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Từ ưu thế gấp rưỡi ở 2023, Mitsubishi gia tăng chênh lệch doanh số với đối thủ Toyota lên gấp đôi sau 10 tháng đầu 2024.

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10 - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10✤ - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Mẫu MPV phổ thông của Mitsubishi bán nhiều nhất với doanh số 2.131 xe, Mazda CX-5 giữ hạng hai với 2.008 xe, Ford Ranger ở hạng ba với 1.881 xe.

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

Hai mẫu xe điện của VinFast chiếm đỉnh bảng xếp hạng với doanh số, bỏ xa các mẫu xe động cơ đốt trong như Mitsubishi Xpander hay Mazda CX-5.

"> imgslide1 "> imgslide2 "> imgslide3 "> imgslide4 "> imgslide5 "> imgslide6 "> imgslide7 "> imgslide8 "> imgslide9 "> imgslide11 "> imgslide12 "> imgslide14 "> imgslide15