Quay lại Xe Thứ ba, 19/11/2024

Volkswagen Teramont X 2024

+ So sánh
Khoảng giá: 1 tỷ 998 triệu - 2 tỷ 168 triệu
Thông tin khuyến mãi
Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.
Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.
+ So sánh

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 2.260.097.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Teramont X l🃏à mẫu SUV cỡ E của Volkswagen tại Việt Nam. Xe cấu hình 5 chỗ hướng, kiểu dáng coupe thể thao và hiện đại.

Sản phẩm của này của Volkswagen cạnh tranh với các đối thủ như Ford Explorer, Toyota Land Crui🍃ser Prado, Hyundai Palisade. Teramont nhập khẩu chín𝓰h hãng Trung Quốc. 

Bảng giá Volkswagen Teramont X 2024

Tại Việt Nam, Volkswagen Teramont X 2024 được phân p꧃hân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Luxury 1 tỷ 998 triệu VNĐ 2.260.097.000 VNĐ 2.220.137.000 VNĐ 2.221.117.000 VNĐ 2.201.137.000 VNĐ
Platinum 2 tỷ 168 triệu VNĐ 2.450.497.000 VNĐ 2.407.137.000 VNĐ 2.409.817.000 VNĐ 2.388.137.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Hãng xe Đức Volkswagen chọnও Hà Nội làm nơi giới thiệu Teramont X cho thị trường Việt Nam ngày 14/3. Teramont X là phiên bản coupe của Teramont với phần cột C thấp dần về sau. Kiểu dáng của Teramont X th🧔ể thao và mềm mại hơn người anh em Teramont.

Teramont X và Teramont hướng đến hai nhóm khách khàng khác nhau, theo Volkswagen. Teramont X 5 chỗ, nhập khẩu Trung Quốc, cá tính và bắt mắt h💯ơn. Trong khi Teramont 7 chỗ, nhập Mỹ, hướng đến khách hàng gia đình, không gian nội thất rộng rãi và nhiều tiện nghi hơn.

Teramont X bán ra hai phiên bản, gồm Luxury và Platinum, giá tương ứng lần lượt là 1,998 tỷ đồng và 2,168 tỷ đồng. Trong khi Teramont có giá 2,499 tỷ. Tại Việt Nam, Teramont X định vị phân khúc SUV cỡ E, cạnh tranh với những đối thủ như Ford Explorer giá 2,399 tỷ đồng, Hyundai Palisade giá 1,469-1,589 tỷ đồng.

Teramont X dài 4.917 mm, rộng 1.ꦉ989 mm, cao 1.729 mm và chiều dài cơ sở 2.980 mm. So với Teramont, Teramont X ngắn hơn 180 mm và thấp hơn 48 mm. Bản có hậu tố X cấu hình 5 chỗ. Xe phát triển dựa trên khung gầm MQB Evo thế hệ mới.

Xe trang bị đèn pha LED Matrix với cấu trúc 2 tầng, đèn hậu LED, đèn LED ban ngày và nổi bật với dải LED định vị trên lướt tản nhiệt kèm logo W phát sáng. Ngoại hình cá tính với các đường gân dập nổi, ốp trang trí thể thao hai bên s𓆏ườn, cản trước/sau hầm hố. Cửa sổ trời toàn cảnh.

Nội thất Teramont X thiết kế hiện đại, tràn ngập công nghệ. Cụm đồng hồ kỹ thuật số 10,3 inch với 3 giao diện tùy chỉnh, 30 màu nền, hiển thị đầy đủ thông tin xe. Màn hình cảm ứng giải trí 12 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh 🅠Harman Kardon 12 loa. Điều hòa tự động 3 vùng, đèn viền nội thất ambient light, vô-lăng thể thao R-line. Cả hai hàng ghế tích hợp hệ thống sưởi.

♊Xe trang bị động cơ tương tự Teramont, máy 2.0 TSI tăng áp công suất 220 mã lực, mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Teramont X sử dụng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DSG, kết hợp hệ dẫn động 4Motion thế hệ mới, trợ lực lái biến thiên th♏eo tốc độ Servotronic. Trong khi đó Teramont là hộp số tự động 8 cấp. Theo kết quả thử nghiệm, xe có tốc độ tối đa 200 km/h.

Trang bị an toàn với phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, khóa vi sai điện tử, cảnh báo áp suất lốp, camera 360, 9 túi khí. Các công nghệ ADAS có kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo tiền va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Xe không có hỗ trợ giữ làn. Bên cạnh đó còn có cảnh báo mất tập trung, cảnh báo mở cửa, 𓃲hỗ trợ đỗ xe.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
Turbo TSI
Dung tích (cc)
1984
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
220/4.900-6.700
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
350/1.600-4.300
Hộp số
Ly hợp kép DSG 7 cấp
Hệ dẫn động
4 bánh toàn thời gian 4Motion
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
10,7

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 2.260.097.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    1.998.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    239.760.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    2.260.097.000

Tính giá mua trả góp