Toyota cung cấp 5 lựa chọn phiên bản cho Fortuner 2024 với 3 loại động cơ. Trong khi bản cũ có 7 phiên✱🍬 bản. Hãng xe Nhật Bản loại bỏ bản số sàn 2.4 MT 4x2 và bản 2.8 AT 4x4. Giá các bản của Fortuner 2024 chi tiết như bảng dưới:
Toyota Fortuner 2024 |
Xuất xứ |
Giá mới |
Giá cũ |
Mức chênh |
2.7 AT 4x2 |
Indonesia |
1.165 |
1.229 |
-64 |
2.7 AT 4x4 |
Indonesia |
1.250 |
1.319 |
-69 |
2.4 AT 4x2 |
Việt Nam |
1.055 |
1.118 |
-63 |
Legender 2.4 AT 4x2 |
Việt Nam |
1.185 |
1.259 |
-74 |
Legender 2.8 AT 4x4 |
Việt Nam |
1.350 |
1.470 |
-120 |
Giá: (Triệu đồng)
So giá phiên bản cũ, giá của Fortuner 2024 gi🐎ảm từ 63-120 triệu đồng. Tuy nhiên, 3 phiên bản lắp ráp trong nước vẫn áp dụng mức giá cũ đến hết ngày 16/1.
Tại thị trường Việt Nam, Fortuner cạnh tranh với những đối thủ như: Hyundai Santa Fe (giá 1,029-1,369 tỷ đồng): Ford Everest (1,099-1,499 tỷ đồng); Mazda CX-8 (949 triệu-1,129 tỷ đồng); Kia Sorento (1,069-1,279 tỷ đồng); Mitsubishi Pajero Sport (1,13-1,365 tỷ đồng); Isuzu mu-X (900 triệu-1,19 tỷ đồng); Skoda Kodiaq (1,189-1,409 tỷ đồng); VinFast VF 8 (1,09-1,27 tỷ đồng, chưa gồm pin).
|
Fortuner 2024 nâng cấp màn hình giải trí kích thước lớn hơn bản cũ. Ảnh: Toyota
|
Ở phiên bản mới, Fortuner giữ nguyên thiết kế, bổ sung thêm tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao với hai màu trắng ngọc trai nóc đen v♎à nâu đồng nóc đen cho hai bản Legender. Bên cạnh 4 màu như bản cũ, gồm ܫtrắng ngọc trai, bạc, đen, nâu đồng.
Nội thất nâng cấp trải nghiệm khách hàng với màn hình giải trí kích thước 9 in♔ch mới, lớn hơn bản cũ loại 8 inch. Nâng cấp kết nối điện thoại thông minh từ có dây thành không dây.
Không chỉ cải ♎tiến nội, ngoại thất, hãng xe Nhật Bản còn tinh chỉnh động cơ Fortuner 2024 đạt chuẩn khí thải mới từ Euro 4 lên Euro 5.