Các số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo cung cấp. Phụ huynh và hওọc sinh di chuột hoặc chạm (nếu d𒁃ùng mobile) vào các thanh trong từng biểu đồ để biết số lượng thí sinh ở từng mức điểm.
1. Vật lý
Tổng số thí sinh: 334.961.
Điểm trung bình: 5,57.
Điểm trung vị: 5,75.
Số thí sinh đạt điểm 10: 2.
Số thí sinh bị điểm liệt (từ 1 trở xuống): 150.
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình🐎 (dưới 5):ꦏ 109.259 (32,62%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6,25.
2. Hóa học
Tổng số thí sinh: 338.739.
Điểm trung bình: 5,35.
Điểm trung vị: 5,5.
Số thí sinh đạt điểm 10: 12.
Số thí sinh bị điểm liệt: 187.
Số thí sinh đạt điểm dư🐎ới trung bình: 127.745 (37,71%)ജ.
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6.
3. Sinh học
Tổng số thí sinh: 333.830.
Điểm trung bình: 4,68.
Điểm trung vị: 4,5.
Số thí sinh đạt điểm 10: 39.
Số thí sinh bị điểm liệt: 98.
Số thí s🍌inh đạt điểm dưới trung bình: 19⛄9.281 (59,7%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 4,5.
4. Lịch sử
Tổng số thí sinh: 569.905.
Điểm trung bình: 4,3.
Điểm trung vị: 4.
Số thí sinh đạt điểm 10: 80.
Số thí sinh bị điểm liệt: 395.
Số t💯hí sinh đạt điểm dưới trung bình: 399.016 (70,01%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 3,75.
5. Địa lý
Tổng số thí sinh: 562.557.
Điểm trung bình: 6.
Điểm trung vị: 6.
Số thí sinh đạt điểm 10: 42.
Số thí sinh bị điểm liệt: 47.
Số🃏 thí꧅ sinh đạt điểm dưới trung bình: 96.714 (17,19%) (59,7%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6.
6. Giáo dục công dân
Tổng số thí sinh: 494.086.
Điểm trung bình: 7,37.
Điểm trung vị: 7,5.
Số thí sinh đạt điểm 10: 784.
Số thí sinh bị điểm liệt: 11.
𒁏 Số thí sinh đ🐓ạt điểm dưới trung bình: 19.568 (3,96%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 7,75.
7. Toán
Tổng số thí sinh: 878.142.
Điểm trung bình: 5,64.
Điểm trung vị: 5,8.
Số thí sinh đạt điểm 10: 12.
Số thí sinh bị điểm liệt: 345.
Số thí sin♔h đạt điểm dưới trung bình: 296.273 (33,74%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6,4.
8. Ngữ văn
Tổng số thí sinh: 867.937.
Điểm trung bình: 5.49.
Điểm trung vị: 5,5.
Số thí sinh đạt điểm 10: 0
Số thí sinh bị điểm liệt: 1.265.
Số thí sinh đạt⛄ điểm dưới trung bình: 2ꦇ41.615 (27,84%)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6.
9. Tiếng Anh
Tổng số thí sinh: 789.435.
Điểm trung bình: 4,36.
Điểm trung vị: 4.
Số thí sinh đạt điểm 10: 299.
Số thí sinh bị điểm liệt: 630.
Số♐ thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 542.666 (68,74%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 3,2.