Điểm nhấn của những chi tiết mạ crôm bao gồm ốp viền đèn xi-nhan, tay nắm mở cốp trước và bộ vỏ trang trí giảm xóc trước. Liberty RST 2009 mới thêm nhiều chi tiết phụ trợ như: tay xách sau, sàn để chân đồng màu với các chi tiết trên xe và tấm ốp ống xả được thiết kế cách tân theo phong cách thể thao. |
|
Mặt trước thiết kế lại các chi như tiết ghi đông, đèn pha, phần chắn bùn trước bảo vệ chân cho người lái. |
Mặt đồng hồ cũng được ốp viền mạ crôm giúp các chi tiết trở nên sắc nét, phù hợp với thiết kế mới như: đồng hồ công-tơ-mét, đồng hồ đo tốc độ và đồng hồ báo nhiêu liệu cũng như các đèn tín hiệu (đèn báo rẽ, đèn báo mức nhiên liệu dự trữ, đèn pha, đèn cốt, đèn báo áp suất dầu) và đồng hồ điện tử với chức năng hiển thị lịch. |
Yên hạ thấp 10 mm (còn 795 mm) thiết kế rộng hơn giúp người điều khiển có v♓ị trí ngồi thoải mái, dễ dàng chống chân khi dừng/đỗ. |
Bình xăng 6 lít. Liberty RST 2009 trang bị động cơ L.E.AD.E.R. 125 phân khꦉối, 4 kỳ, đạt tiêu chuẩn EURO 3. |
Không chỉ được làm mới với những thiết kế bề ngoài Liberty RST 2009 còn được cải tiến các phần khung xe được thay bằng chất liệu ống thép khỏe hơn, vành bằng hợp kim nhôm đúc 16” (trước); 14” (sau) và lốp trước 90/80; lốp sau 110/80 cũng được làm với chất liệu mới. |
Hệ thống phanh của Liberty được cải tiến với phanh tang trống đường kính 140 mm và phanh đĩa trước với đường kính 240 mm (lớn hơn 20 mm so với model Liberty cũ) đảm bảo cho việc rút ngắn khoảng cách phanh và an toàn khi vận hành. |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Italy, Liberty 125 RST 2009 có 4 màu bạc sáng, xanh sẫm, t💧rắng ánh trai và 𓆉đen bóng.
Thông số kỹ thuật Liberty 125 RST 2009
Trọng lượng khô |
116 kg + 5 kg |
Chiều dài/rộng/dài |
1.935mm / 760mm / 1.325mm |
Chiều cao yên |
795 mm |
Khung |
Thép ống chịu lực cao với các thanh gia cường |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau |
G🌼iảm chấn thủy lực đơn so với lò xo ốn♉g lồng, 4 vị trí điều chỉnh |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực đường kính 240mm |
Phanh sau |
Tang trống đường kính 140mm |
Lốp trước |
Không săm; 90/80-16” |
Lốp sau |
Không săm; 110/80-14" |
Kiểu động cơ |
L.E.AD.E.R. 1 xi lanh, 4 kì, làm ♔mát bằng gió cưỡng bức |
Dung tích xi lanh |
124cc |
Hệ thống phối khí |
Trục cam đơn, dẫ𓆉n động bằng xích cam | -SOHC- 2 van |
Đ.kính / H.trình piston |
57mm / 48,6mm |
Công suất tối đa |
10 mã lực / 8.250 vòng/phút |
Momen cực đại |
9,6 Nm / 7.250 vòng/phút |
Tốc độ an toàn tối đa |
92 km/h |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Hệ thống đánh lửa |
Điện tử (CDI) |
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm chân không và chế hòa khí |
Hệ thống bôi trơn |
Bơm cưỡng bức với lọc thô và lọc tinh |
Hệ thống truyền lực |
Ly tâm, tự động, ma sát khô |
Bình xăng |
6 lít (gồm cả 1,5 lít dự trữ) |
Tiêu chuẩn |
EURO 3 |
N.Đ.