Với 179 ngh꧋ĩa, "run" đã đứng đầu bảng xếp hạng này khi có thể đóng vai trò của một động từ, danh từ, cụ🌌m động từ lẫn thành ngữ.
"Run" chứa 179 nghĩa, có thể đóng vai trò của một động từ, danh từ, cụm độn🐻g từ (phrasal verb) và thành😼 ngữ (idiom).
"Take" chứa 127 nghĩa, có thể đóng vai trò của một động từ, danh từ, thành ngữ và cụm động từ⛦.
"Break" chứa 123 nghĩa, có thể đóng vai trò của một danh từ, động từ, thành ngữ🌳, cụm động từ.
"Turn" chứa 122 n🔯ghĩa, có thể đóng vai trò của một độ🌺ng từ, thành phần cụm động từ, thành ngữ.
"Set" chứa 119 ngꦰhĩa💧, có thể đóng vai trò của một danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, cụm động từ, thán từ.
"Go" chứa 98 nghĩa, có thể đóng vai trò của một thành ngữ, động từ, cụm động từ𝔉, thán từ, danh từ, tính từ.
"Play" chứa 95 nghĩa, có thể đóng vai trò của một ♋thành ngữ, cụ𒊎m động từ, động từ, danh từ.
"Cut" chứa 93 nghĩa, có thể đóng vai trò của một động từ, tính từ, danh từ, thành ngữ, cụmꦓ động từ.
"Up" chứa 93 nghĩa, đồng hạng với "cut", có thể đóng vai trò của một tính từ, 🅰động từ, thành ngữ, trạng từ, giới từ, danh từ, thành ngữ.
"Hand" đứng vị trí thứ 10 với 92 nghĩa, có thể đóng vai trò của một thành ngữ, động từ,✅ danh từ, tính từ, cụm động từ.
"Run" chứa 179﷽ nghĩa, có thể đóng vai trò của một động từ, danh từ,๊ cụm động từ (phrasal verb) và thành ngữ (idiom).
"Take"🍰 chứa 127 nghĩa, có thể đóng vai trò của một đ൲ộng từ, danh từ, thành ngữ và cụm động từ.
"Break" chứa 123 nghĩa, có thể đóng vai trò của một danh từ, động từ, thà🍸nh ng💞ữ, cụm động từ.
"Turn" chứa 122 nghĩa, có thể đóng vai trò của một động từ, thành phần cụm độꦐng từ, thành ngữ.
"Set" chứa 119 nghĩa, có thể đóng vai trò của một danh từ, ꦍđộng từ, tính từ, thành ngữ, cụm động từ, thán từ.
"Go" chứa 98 ngh🔴ĩa, có thể đóng vai trò của một thành ngữ, động từ, cụm động từ, thán từ, danh từ🦄, tính từ.
"Play" chứa 95 𝔍nghĩa, có thể đóng vai trò của một thành ngữ, cụm động từ, động từ, ⛎danh từ.
"Cut" chứa 93 nghĩa𓄧, có thể đóng vai trò của một động từ, tính từ, danh từ, thành ngữ, cụm động từ.
"Up" chứa 93 nghĩa, đồng hạng với "cut", có thể đóng vai trò của một tính từ, động từ, thành ngữ, trạng từ, giới từ, danh từ, thành 🐓ngữಞ.
"Hand" đứng vị trí thứ 10 với 92 nghĩa, có thể đóng vai trò c📖ủa một thành ngữ, động từ, danh từ, tính từ, cụm động từ.
Tiếng Anh có lượng từ vựng khổng lồ. Tuy nhiên, điều khiến ngôn ngữ này càng trở nên phức tạp chính là nhiều từ trong đó lại đa nghĩa. Trên đây là danh sách 10 từ đa nghĩa nhất trong tiếng Anh, dựa theo thống kê của Tổ chức Kaplan International và website từ điển Dictionary.com.
Y Vân (Theo Kaplan International)
Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu các khóa học tiếng Anh dành cho trẻ em, giao tiếp chuyên sâu nghe nói và luyện thi chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC…. Mô hình Học chủ động giúp lịch học được linh hoạt với sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ. Đăng ký học thử .