Cùng học tiếng Anh và tìm cảm hứng làm việc với câu chuyện thất bại của những nhân vật có sức ảnh hưởng lên toàn thế giới. Albert Einstein từng bị giáo viên đánh giá "không làm được điều gì đáng kể", ban nhạc huyền thoại The Beatles bị hãng thu âm từ chối vì "không có tương lai". Tuy nhiên, tất cả họ đều bỏ qua những lời chỉ trích, vượt lên những thất bại đó để đạt thành tựu lớ﷽n cho bản thân và thế giới.
Từ và cụm từ:
Amount to something (v) | /əˈmaʊnt/ | to have the same effect as something | lên tới, đạt đến, rốt cuộc là |
Theoretical (adj) | /ˌθiː.əˈret̬.kəl/ | thuộc về lý thuyết | |
Demote (v) | /dɪˈmoʊt/ | giáng chức | |
News anchor (n) | /ˈæŋ.kər/ | phát thanh viên, biên tập viên | |
Original (adj) | /əˈrɪdʒ.ən.əl/ | not the same as anything or anyone else and therefore special and interesting | khác biệt, đột phá |
Deficiency (n) | /dɪˈfɪʃ.ən.si/ | a state of not having, or not having enough, of something that is needed | thiếu |
Stature (n) | /ˈstætʃ.ɚ/ | height | vóc dáng |
Devastate (v) | /'dev.ə.steɪt/ | to destroy a place or thing completely or cause great damage | phá hủy |
Unceremonious (adj) | /ʌnˌser.ɪˈmoʊ.ni.əs/ | done in a rude, sudden, or informal way | thô lỗ, bất ngờ, khiếm nhã |
Drop-out (n) | người bỏ học giữa chừng | ||
Culminate in/ with sthg | /'kʌl.mə.neɪt/ | (chuỗi sự việc) lên đến đỉnh điểm | |
Suicide (n) | /ˈsuː.ə.saɪd/ | hành động tự sát | |
Virtue (n) | /ˈvɝː.tʃuː/ | phẩm chất, đức tính tốt | |
Incandescent (adj) | /ˌɪn.kænˈdes.ənt/ | producing a bright light from a heated filament or other part | tạo ánh sáng nhờ đốt cháy lên nhiệt độ cao |
Acclaim (v) | /əˈkleɪm/ | public approval and praise | công nhận, đón nhận |
Nervous breakdown (n) | /ˌnɜː.vəs ˈbreɪk.daʊn/ | suy sụp tinh thần |
Y Vân
Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu các khóa học tiếng Anh dành cho trẻ em, giao tiếp chuyên sâu nghe nói và luyện thi chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC…. Mô hình Học chủ động giúp lịch học được linh hoạt với 🍒sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ. Xem thêm .