Chỉ trong 20 ngày trong tháng 10, VinFast hai lần thông báo tăng giá bán cho các mẫu sedan LuxA2.0 và SUV Lux SA2.0 lần lượt 50 triệu, 60 triệu đồng. Trong khi các hꦗãng xe đối thủ tung các chương trình khuyến mãi, đại lý giảm giá đẩy hàng tồn, VinFast🎃 dường như "đi ngược dòng nước".
Lý giải cho cách làm đang khiến nhiều người khó hiểu về chiến lược của hãng, bà Nguꦰyễn Thị Vân Anh, Phó Tổng giám đốc thường trực VinFast nói rằng việc tăng giá là để bù lỗ. "Chúng tôi chỉ đang kiên định 🍸thực hiện kế hoạch của mình, khi từng bước đưa giá xe về mức "3 Không" như đã công bố".
Để dẫn chứng, hãng này đưa ra bảng tính chi tiết c🦩ác khoản hình thành giá xe gồm chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, marketing và các khoản thuế. Hãng chưa tính chi phí khấu hao, chi phí tài chính và lợi nhuận - ba yếu tố tạo nên mức giá "ba không".
Theo đó, giá thành⛄ (chi phí sản xuất + chi phí bán hàng, marketing) để sản xuất một chiếc Lux A là 980,6 triệu. Như vậy, nếu bán hòa vốn (chưa tính các loại thuế) thì Lux A có giá 980,6 triệu. Tuy vậy, mức giá trước thuế hãng đưa ra là 713,7 triệu. Tức là chịu lỗ khoảng 267 triệu.
Từ mức giá꧂ bánꦆ ra 713,7 triệu, thuế TTĐB là 713,7x40%=285,5 triệu. Lux A có dung tích động cơ thực dưới 2 lít nên chịu mức thuế TTĐB là 40%. Như vậy, giá sau thuế TTĐB là 713,7+285,5= 999 triệu.
Thuế giá trị gia tăng VAT = 999x10%=99,9 triệu.
Như vậy, giá♍ sau các♛ loại thuế là 999+99,9=1.099 triệu.
Hãng cho biết, nếu bá๊n hòa vốn, giá của Lux A phải là 1.099+267=🌄1.266 triệu.
Tương tự, VinFast đưa ra mức lỗ cho mỗi chiếc Lux SA là🐼 153 triệu và với Fadil là 61 triệu.
Mức giá cao so với xe♚ Nhật, Hàn nhưng lại thấp hơn nếu so với xe Đức - phân khúc mà VinFast muốn hướng tới. Lux A phát triển🐽 dựa trên công nghệ mua của BMW series 5 và Lux SA của X5 thế hệ trước là những cơ sở để hãng xe của Vingroup đặt tham vọng lớn trong ngành bốn bánh.
Bảng giá xe VinFast:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá từ 1/10 | Giá từ 1/11 | Mức tăng |
Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | 1.040 | 1.099 | 59 |
Nâng cao | 1.128 | 1.187 | 59 | |
Cao cấp | 1.278,7-1.289,7 | 1.337,7-1.348,7 | 59 | |
Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | 1.464,6 | 1.530 | 65,4 |
Nâng cao | 1.549 | 1.614,4 | 65,4 | |
Cao cấp | 1.738-1.749 | 1.803,4-1.814,4 | 65,4 |
Thành Nhạn