Vẻ ngoài độc đáo của Korando. |
Nội thất đơn giản và tiện lợi. |
Thiế🤪t kế 3 cửa của Korando chỉ ch𒐪ừa khoảng không gian khá hẹp cho ghế sau, làm người ngồi hơi bị gò bó. Tuy xe nhỏ nhưng khoang hành lý của nó lại rộng, nếu gập ghế sau lại thì thể tích tăng lên đáng kể. Korando có tay lái trợ lực, gương kính điện và máy điều hoà. Ngoài ra, còn phải kể đến túi hơi an toàn cho người lái và tấm bảo vệ kim loại phía dưới gầm xe rất hữu dụng.
Động🍌 cơ xăng của Korando có thể là loại 2,3 hoặc 3,2 lít, công suất tương ứng 140 và 209 mã lực. Còn động cơ diesel là loại 2,3 và 2,9 lít, chế tạo theo giấy phép củ🃏a Mercedes. Đây là chiếc xe tăng tốc tốt và chạy ổn định, nó giống xe Nhật ở đặc điểm khởi động máy phải đạp côn. Hệ thống điều khiển điện tử giúp người lái dễ dàng chuyển từ chế độ dẫn động cầu sau sang chủ động 4 bánh, khi tốc độ ở trong giới hạn 70 km/h.
Khoảng sáng gầm xe hơi thấp. |
Nhược điểm dễ thấy của Korando là số chuyển không chuẩn xác. Thêm nữa, khoảng sáng gầm xe thấp (195 mm) và cách phân bố tꦓải trọng trước - sau của nó là 2 đặc điểm thua kém những chiếc xe địa hình khác. Vài chủ xe Korando phàn nàn rằng tuy thời gian chạy chưa nhiều nhưng đã xuất hiện một số trục trặc ở bơm xăng và kính điện.
Thông số kỹ thuật SsangYong Korando | |||
Hạng mục/Kiểu xe | 230 SI | 290 SR | VAN |
Kích thước (Dài x rộng x cao, mm) |
4.260 x 1.840 x 1.840 | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.295 | 2.874 | 2.299 |
Hộp số |
5 số sàn | ||
Vận tốc tối đa (km/h) |
165 | ||
Thời gian tăng tốc tới 100 km/h (giây) |
12,5 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
12,5 |
(Theo Ôtô Xe Máy)