"Idiom" (thành ngữ) và "Proverb" (tục ngữ) tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong văn nói và viết. "Idiom" là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ. Ví dụ, " to be ✨fed up with" có nghĩa là quá chán nản với điều gì đó. "By the skin of your teeth" có nghĩa là làm điều gì đó suýt thì trượt n🔜hưng cuối cùng vẫn thành công, như trong câu "She passed the test by the skin of her teeth".
Trong khi đó, "proverb" (🌠tục ngữ) là những câu nói ngắn gọn mang ý nghĩa khuyên răn, hư♔ớng mọi người cư xử hoặc hành động đúng đắn. Ví dụ:
- Don’t cry ove𝕴r spilled milk (Cái gì đã qua thì nên ch♕o qua)
- Those who live in glass houses shouldn’t throw stones. (Người sống tronไg nhà kính t💟hì không nên ném đá).
25 tụ🎉c ngữ tiếng Anh sau đây đều có cụm từ hoặc tục ngữ tương đương trong tiếng Việt. Dựa vào cụm từ tiếng Việt, bạn hãy đoán từ còn thiếu troꦰng các tục ngữ tiếng Anh và điền vào chỗ trống.
1. | All good things must come to an ___. | Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc |
2. | All roads lead ___ Rome. | Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome |
3. | All that glitters is ___ gold. | Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng |
4. | Better die with honor than live ___ shame. | Thà chết vinh còn hơn sống nhục |
5. | Blood is ___ than water. | Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
6. | Barking dogs seldom _____. | Chó sủa là chó không cắn |
7. | Don't put all your eggs in ___ basket. | Không để tất cả trứng vào một giỏ |
8. | Every bird loves to ___ himself sing. | Mèo khen mèo dài đuôi |
9. | Failure ___ success. | Thất bại là mẹ thành công |
10. | Give him an inch and he'll ___ a yard. | Được đằng chân lân đằng đầu |
11. | Goodness is better ___ beauty. | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
12. | Honesty is the ___ policy. | Thật thà là cha quỷ quái |
13. | It takes ___ to tango. | Hai bàn tay mới vỗ thành tiếng |
14. | Like father, like ___ . | Cha nào con nấy |
15. | No man can serve ___ masters. | Chó khôn không thờ hai chủ |
16. | Out of sight, ___ of mind. | Xa mặt cách lòng |
17. | Prevention is better ___ cure. | Phòng bệnh hơn chữa bệnh |
18. | Scratch my back and I'll scratch _____. | Có đi có lại mới toại lòng nhau |
19. | The bigger they are, the ___ they fall. | Trèo cao ngã đau |
20. | Too ___ cooks spoil the broth. | Lắm thầy nhiều ma |
21. | What you don't know ___ hurt you. | Mắt không nhìn thấy tim không đau |
22. | When in Rome, do as the ___ do. | Nhập gia tùy tục |
23. | When the cat's away, the ___ will play. | Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm |
24. | You can't make an omelette without ___ eggs. | Muốn ăn thì lăn vào bếp |
25. | You win some, you ___ some. | Được cái này mất cái kia |
Sau khi làm, các bạn có thể xem đáp án tại đây
Thanh Bình