VnExpress Xe

Honda ICON e: 2024

Đời

Loại: Xe điện

Khoảng giá: 30 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 35.570.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Tại triển lãm VMS 2024 đang diễn ra ở TP HCM, Honda Việt Nam ra mắt dòng xe mℱáy điện ICON e: cho thịꩵ trường trong nước, giá dự kiến dưới 30 triệu đồng (♒không kèm pin) từ tháng 3/2025.

ICON e: sản xuấ🍸t tại Việt Nam, thiết kế nhỏ gọn, thời trang. Chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 1.796 x 680 x 1.085 mm, chiều cao yên 742 mm và nặng 89 kg. Kích thước này nhỏ hơn một chút so với Vision (1.871 x 686 x 1.101 mm).

Xe trang bị tất cả đèn đều là loại LED, riêng đèn pha có dải định vị LED đi cùng. Màn hình tốc độ dạng LCD, cốp dung tích 26 lít. Dưới tay lái có hai hộc đựng đồ n𝔍hỏ kèm một cổng sạc USB.

T﷽rang bị cho Honda ICON e: đều ở mức cơ bản. Phanh đĩa đơn phía trước, phanh tang trống phía sau. Môtơ đặt ở bánh sau.

Honda ICON e: được hãng Nhật định vị hướng đến nhóm khách học sinh, sinh viên. Theo quy định hiện hành, người điều khiển xe máy lắp động cơ đốt trong từ 50 phân khối trở xuống, xe điện công suất môtơ không quá 4 kW, tốc độ dưới 50 km/h, không cần bằng láꦿi. Mẫu xe Honda đáp ứng điều này khi có tốc độ tối đa 49 km/h, môtơ công suất 1,5 kW. Lực kéo của môtơ trên ICON e: ꦦlà 85 Nm.

Theo Hon👍da, quãng đường di chuyển tối đa của ICON e: là 50 km. Đặt dưới sàn ♏xe (chỗ để chân) là bộ pin lithium-ion dung lượng 30,6 Ah, sạc đầy bằng nguồn điện dân dụng trong 7,5 giờ. Riêng sạc mức 30-70% trong 3,5 giờ. Trọng lượng bộ pin này khoảng 1,3 kg.

Honda nói các đại lý hỗ trợ mua ICON e: đã qua sử dụng của khách trong vòng 3 năm nhưng phải đáp ứng một số tiêu chí nhất định về bảo dưỡng, ngoại quan, vận hành. Kháchও thuê pin tại các HEAD. Hiện chưa rõ chi phí t🌜huê là bao nhiêu nhưng Honda cho biết không giới hạn quãng đường lăn bánh.

Ở phân khúc xe máy điện hướng đến học sinh, sinh viên, ngoài Honda ICON e:, thị trường có nhiều lựa chọn như VinFast Evo Lite ( 18 triệu đồng), Yamaha Neo's (49 triệu🐷 đồng) hay các dòng xe xăng 50 phân khối của Kymco, SYM. Về thiết kế, đối thủ tương đồng nhất với Honda ICON e: là Yamaha Neo's, mẫu xe cũng được sản xuất tại Việt Nam.

Giá bán gần 50 triệu đồng của Neo's đã kèm pin. Tầm hoạt động của Neo'🐎s là 72 km, công suất môtơ 2,3 kW, đều nhỉnh hơn so với Honda ICON e:.

Bảng giá Honda ICON e: 2024

Tại Việt Nam, Honda ICON e: 2024 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá🦹 lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vự⛎c I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí♐ Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), c𒅌ác thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài 🅠khu vực I và khu vực II.
Cao cấp 30 triệu 35,57 triệu 32,37 triệu 31,62 triệu
Thể thao 30 triệu 35,57 triệu 32,37 triệu 31,62 triệu
Đặc biệt 30 triệu 35,57 triệu 32,37 triệu 31,62 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
35.570.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    30.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.500.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    35.570.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Cao cấp 30 triệu
Thể thao 30 triệu
Đặc biệt 30 triệu
  • Loại động cơ
    Môtơ điện
    Môtơ điện
    Môtơ điện
    Công suất môtơ điện (hp)
    2,4
    2,4
    2,4
    Mô-men xoắn (Nm)
    85
    85
    85
    Pin
    Lithium-Ion
    Lithium-Ion
    Lithium-Ion
    Dung lượng pin
    30.6 Ah
    30.6 Ah
    30.6 Ah
    Phạm vi hoạt động (km)
    50
    50
    50
    Tốc độ tối đa (km/h)
    49
    49
    49
    Thời gian sạc pin tiêu chuẩn
    7 giờ 20 phút
    7 giờ 20 phút
    7 giờ 20 phút
    Loại sạc (W)
    Theo xe
    Theo xe
    Theo xe
    Trọng lượng pin (kg)
    1,3
    1,3
    1,3
    Tiêu chuẩn chống nước
    IP67
    IP67
    IP67
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1,796 x 680 x 1,085
    1,796 x 680 x 1,085
    1,796 x 680 x 1,085
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.298
    1.298
    1.298
    Khoảng sáng gầm (mm)
    132
    132
    132
    Độ cao yên (mm)
    742
    742
    742
    Trọng lượng khô (kg)
    89
    89
    89
    Trọng lượng xe và pin (kg)
    90,3
    90,3
    90,3
  • Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Phanh trước
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Lốp trước
    90/90-12 44J
    90/90-12 44J
    90/90-12 44J
    Lốp sau
    100/90-10 56J
    100/90-10 56J
    100/90-10 56J
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Kiểu vành
    Vành đúc
    Vành đúc
    Vành đúc
  • Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
    Cổng sạc USB
    1
    1
    1
    Kết nối điện thoại thông minh
    Đèn chiếu sáng cốp
    0
    0
    0
  • Màu
    Trắng; Đỏ; Đen
    Xám; Xanh
    Bạc nhám

Xe cùng loại

Yadea X-Bull 2023

Yadea X-Bull 2023

Khoảng giá: 14,99 triệu

Yadea IGO 2023

Yadea IGO 2023

Khoảng giá: 14,99 triệu

SYM Z1 2023

SYM Z1 2023

Khoảng giá: 15,35 triệu

Yadea X-Joy

Yadea X-Joy

Khoảng giá: 15,49 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

Xmen

Xmen

Khoảng giá: 16,99 - 17,9 triệu