VnExpress Xe

KTM 1290 Super Adventure S 2023

Đời

Loại: Adventure

Khoảng giá: 862 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 909.170.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá KTM 1290 Super Adventure S 2023

Tại Việt Nam, KTM 1290 Super Adventure S 2023 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn 𓄧bánh tham khả﷽o như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) 𝓰Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phốไ Hà Nội và thành phố H𒐪ồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm 🐷các khu vực khác ngoài k🍌hu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 862 triệu 909,17 triệu 905,97 triệu 905,22 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
909.170.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    862.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    43.100.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    909.170.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 862 triệu
  • Bộ ly hợp
    Bộ ly hợp trượt PASC (TM), được kích hoạt bằng thủy lực
    Công nghệ động cơ
    Xi-lanh đôi, 4 thì, V 75°
    Công suất (hp/rpm)
    160 / 9.000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    1.301
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    71 x 108
    Hệ thống khởi động
    Khởi động bằng điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6
    Loại động cơ
    Hệ thống quản lý động cơ Keihin với RBW và kiểm soát hành trình, đánh lửa kép
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    138 / 6.600
    Tỷ số nén
     
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.255 x 919 x 1.450
    Dung tích bình xăng (lít)
    23
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    849
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,557
    Khoảng sáng gầm (mm)
    223
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    5,74
    Trọng lượng khô (kg)
    220
    Trọng lượng ướt (kg)
    245
  • Đèn định vị
     
    Đèn hậu
     
    Đèn pha
     
    Giảm xóc sau
    WP SAT (semi-active technology) shock absorber, hành trình phuộc 200 mm
    Giảm xóc trước
    WP SAT (công nghệ bán chủ động) Upside-Down Ø 48 mm, hành trình phuộc 200 mm
    Kiểu khung
    Khung ống bằng chrome-moly, sơn tĩnh điện
    Lốp sau
    170/60 ZR19
    Lốp trước
    120/70 ZR19
    Phanh sau
    Đường kính phanh đĩa 267 mm, thước cặp 2 piston
    Phanh trước
    Đường kính phanh đĩa 320 mm, thước cặp 4 piston được gắn hướng tâm
  • Cổng sạc USB
     
    Cụm đồng hồ
     
    Đèn chiếu sáng cốp
     
    Kết nối điện thoại thông minh
     
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
     
  • Chân chống điện
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
     
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
     
  • Màu
    Đen, Cam

Xe cùng loại

Yamaha PG-1 2024

Yamaha PG-1 2024

Khoảng giá: 31 triệu

Yamaha WR155R 2023

Yamaha WR155R 2023

Khoảng giá: 79 triệu

Aprilia RX 125 2023

Aprilia RX 125 2023

Khoảng giá: 93,2 triệu

Aprilia SX 125 2023

Aprilia SX 125 2023

Khoảng giá: 94,2 triệu

Xe cùng hãng KTM

200 Duke

200 Duke

Khoảng giá: 137 triệu

390 Duke

390 Duke

Khoảng giá: 199 triệu

RC 390 NG

RC 390 NG

Khoảng giá: 209 triệu

390 Adventure

390 Adventure

Khoảng giá: 236 triệu