VnExpress Xe

KTM RC 390 NG 2023

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 209 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 223.520.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu môtô thương hiệu Áo sở hữu động cơ xi-lanh đơn, công suất 44 mã lực cùng hàng loạt💧 công nghệ hỗ trợ cao cấp.

Bảng giá KTM RC 390 NG 2023

Tại Việt Nam, KTMജ RC 390 NG 2023 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) ꦏKhu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vựcꦚ II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội🌸 và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: K🙈hu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 209 triệu 223,52 triệu 220,32 triệu 219,57 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Sau 2 năm ngưng phân phối, KTM RC 390 trở lại Việt Nam với phiên bản mới nhất, nhập khẩu Philippines. Xe có hai phiên bản màu, ca🅺m-đen và cam-x🎶anh, giá đều 209 triệu đồng.

So với phiên bản tiền nhiệm, RC 390 2022 được làm mới hoàn toàn thiết kế bên ngꦺoài. Những đường nét góc cạnh vẫn là dấu ấn đặc trưng trên RC 390.

Phần quây gió và đầu xe được thiết kế gọn hơn trước. Xe trang bị đèn pha LED toàn phần. Khung chính vẫn là dạng khung thép mắt cáo kèm khung phụ phía sau. Các kỹ sư KTM loại bỏ tối đa các bộ phận không cần thiết và thay thế vật liệu nhẹ hơn, giúp giảm khoảng 1,5 kg khối lượng so với phiê🔯n bản cũ.

Ghi đông clip🐻-on của KTM RC 390 mới có thể điều chỉnh cao thấp với độ tùy biến khoảng 10 mm, cho phép người lái điều chỉnh tư thế pไhù hợp với thể trạng.

Phuộc trước hành trình ngược của WP. Bên phuộc trái, người lái có thể♔ điều chỉnh độ né﷽n với 50 nấc chỉnh, phuộc bên phải có thể điều chỉnh độ phản hồi với 30 nấc chỉnh.

Đồng hồ tốc độ dạng TFT trên RC 390 với cảm biến ánh sáng và ứng dụng KTM My Ride, cho phép người lái nhận cuộc⛦ gọi đến và nghe nhạc khi đang di chuyển trên đường.

Với mục tiêu giảm trọng lượng, đĩa phanh trước được lược bỏ đi phần lòng đĩa và gắn trực tiếp lên mâm⭕ xe, giúp giảm 800 g, trong🙈 khi đĩa phanh sau cũng giảm 160 g so với bản tiền nhiệm. Trọng lượng cặp la-zăng mới của xe cũng giảm 3,4 kg. Tính tổng, trọng lượng thô của xe ở mức 155 kg.

Kích thước bánh trước 110/70-R17, phanh ABS (gồm cả ABS𓆉 trong cua).

Hệ thống điện của KTM RC 390 được dời về sau thay vì trước bình xăng như phiên bản cũ, cho phép đội ngũ thiết kế có thêm không gian để nâng cấp dung tích bình xăng lên⭕ đến 13 lít (loại cũ 10 lít).

Yên xe phân tầng, bọc chất liệu Alcantara. Chiều cao yên xe ở mức 824 mm. Bánh sau kích thước 150/60-R17. Đi kèm đĩa phanh là kẹp phanh Bybre với phanh trước 4 piston, đường kính đĩa 320 mm và phanh sau 1 piston, ꦜđường kính đĩa 250 mm.

Phuộc monoshock ở phía sau. Tương tự phuộc trước, phuộc sau RC 390 cũng của WP, có thể điều chỉnh tải 🦂và độ phản hồi với꧋ 5 nấc chỉnh.

RC 390 mới đi kèm hệ thống đo lường IMU 3D với nhiệm♎ vụ phân tích vận tốc, góc nghiêng và điều kiện mặt đường để phục vụ tính tăng kiểm soát lực kéo, ABS Cornering (khi vào cua). Bên cạnh đó là trang bị sang số nhanh Quickshift. Tính năng ABS cũng có thể tắt (chế độ Supermoto ABS) để tăng trải nghiệm lái thể thao.

KTM RC 390 trang bị động cơ xi-lanh đơn, dung tích 373 phân khối, làm mát bằng chất lỏng, công suất 44 mã lực và m🐻ô-men xoắn cực đại 37 Nm. Hộp số 6 cấp.

Những mẫu ♍sportbike tầm dung tích 400 phân khối trở xuống là vừa đủ với những người muốn chơi xe môtô thể thao và vẫn có thể sử dụng hàng ngày vì công suất không quá lớn, xe không quá nặng nề, cồng kềnh như những xe 600-1.000 phân khối. Chi phí sửa chữa, bảo 🌌dưỡng cũng rẻ hơn.

Nhiều công nghệ hơn, giá 209 triệu ꦬđồng của RC 390 đắt hơn nhiều đối thủ Kawasaki Ninja 400 giá 159-162 triệu cũng phân phối chính hãng. Yamaha R3 trên thị trường tư nhân giá khoảng 130 triệu đồng.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
223.520.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    209.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    10.450.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    223.520.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 209 triệu
  • Bộ ly hợp
    Bộ ly hợp chống giật PASC™, vận hành cơ học
    Công nghệ động cơ
    Hệ thống quản lý động cơ Bosch với RBW
    Công suất (hp/rpm)
    44
    Dung tích xi-lanh (cc)
     
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    89 x 60
    Hệ thống khởi động
    Khởi động bằng điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6
    Loại động cơ
    DOHC, xi-lanh đơn, 4 thì
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    37
    Tỷ số nén
    12.6:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.045 x 799 x 1.137
    Dung tích bình xăng (lít)
    13
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    824
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,343
    Khoảng sáng gầm (mm)
    158
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    3,52
    Trọng lượng khô (kg)
    155
    Trọng lượng ướt (kg)
     
  • Đèn định vị
     
    Đèn hậu
     
    Đèn pha
     
    Giảm xóc sau
    WP APEX – Monoshock có thể tùy chỉnh, hành trình 150 mm
    Giảm xóc trước
    WP APEX – USD 43 mm có thể tùy chỉnh, hành trình 120 mm
    Kiểu khung
    Khung thép mắt cáo mạ crom, sơn tĩnh điện
    Lốp sau
    150/60 R17 ContiRoad
    Lốp trước
    110/70 R17 ContiRoad
    Phanh sau
    Kẹp phanh nổi Bybre piston đơn, đường kính đĩa phanh 230 mm
    Phanh trước
    Kẹp phanh Bybre 4 piston được gắn hướng tâm, đường kính đĩa phanh 320 mm
  • Cổng sạc USB
     
    Cụm đồng hồ
     
    Đèn chiếu sáng cốp
     
    Kết nối điện thoại thông minh
     
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
     
  • Chân chống điện
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
     
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen-Cam, Xanh-Cam

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng KTM

200 Duke

200 Duke

Khoảng giá: 137 triệu

390 Duke

390 Duke

Khoảng giá: 199 triệu

390 Adventure

390 Adventure

Khoảng giá: 236 triệu

Ninja 400

Ninja 400

Khoảng giá: 159 - 162 triệu