VnExpress Xe

Yamaha Grande 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 46 triệu - 51,9 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 52.370.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Grande, mẫu xe ga 125 phân khối, thiết kế lại, nâng cấp công n🐎ghệ, bán🧸 ra 3 phiên bản, giá từ 45,9 triệu đồng, thách thức Honda Lead.

Bảng giá Yamaha Grande 2023

Tại Việt Nam, Yamaha Grande 2023 được phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bꦛánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà N𓂃ội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành ph🐠ố Hà Nộ♕i và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực🗹 II.
Blue Core Hybrid Tiêu chuẩn 46 triệu 52,37 triệu 49,17 triệu 48,42 triệu
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 46,8 triệu 53,21 triệu 50,01 triệu 49,26 triệu
Blue Core Hybrid Đặc biệt 50 triệu 56,57 triệu 53,37 triệu 52,62 triệu
Blue Core Hybrid Giới hạn 50,5 triệu 57,09 triệu 53,89 triệu 53,14 triệu
Đặc biệt hoàn toàn mới 51,2 triệu 57,83 triệu 54,63 triệu 53,88 triệu
Giới hạn hoàn toàn mới 51,9 triệu 58,56 triệu 55,36 triệu 54,61 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Yamaha Grande thế hệ mới ra mắt khách Việt ngày 22/9 tại Hà Nội. Mẫu xe ga 125 phân🧸 khối thiết kế mới, pha trộn giữa cổ điển và hiện đại và đi kèm những đường cong nữ tính.

Thương hiệu xe Nhật Bản hướng Grande 2022 đến những khách hàng nữ, đặc biệt là thế hệ Gen Z trẻ🌄 trung và năng động. Grande 2022 bán ra 3 phiên bản, gồm Tiêu chuẩn giá 45,9 triệu, Cao cấp 50ꦓ,3 triệu và Giới hạn 51 triệu động. Mức giá này cao hơn đối thủ Honda Lead.

Lead bán ra 3 phiên bản, gồm Tiêu chuẩn (trắng, đỏ) giá 39 triệu, Ca﷽o cấp (trắng, đỏ, xanh, xám) 41,2 triệu và Đặc biệt (đen, bạc) giá 42,3 triệu đồng. 

So với thế hệ trước, kích thước của Grande 2022 thay đổi nhẹ, không đáng kể như hẹp hơn 1 mm, cao hơn 5 mm. Khoảng sáng gầm 127 mm, tăng 2 mm. Trọng lượng ướt giữ nguyên, bản Tiêu chuẩn 100 kg và hai bản cao cấp 101 kg. Sàn đ💞ể chân rộng rãi. So với đối thủ, Grande𒀰 nhẹ hơn Lead 12-13 kg. Xe sử dụng hệ thống đèn LED.

Khách hàng có nhiều lựa chọn màu khác nhau. Bản Tiêu chuẩn với ba màu Đỏ đen, Trắng đen, Đen. Bản Cao cấp có 4 màu, gồm Xanh-đen, Đỏ-đenꦿ, Trắng-đen, Đen. Bản Giới hạn có 4 màu, Xanh-đen, Hồng, Bạc-đen và Xám-đen.

Cụm đèn trꦗước thiết kế theo hình viên kim cương độc đáo. Đèn pha LED phân tầng. Đối thủ Honda Lead cũng trang bị đèn pha LED kiểu phân tầng. Mặt nạ nâng cấp thiết kế với dải đèn LED định vị đặt dọc và cặp đèn LED xi-nhan chia đều hai bên. Trong khi Lead lắp bóng halogen cho đèn xi-nhan.

Mặt đồng hồ LCD toàn 🤡phần mới, thay thế kiểu cơ kết hợpꦦ LCD trên bản cũ. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin xe. Đồng hồ xe Lead dạng cơ tích hợp màn LCD.

Ở thế hệ mới, Yamaha nâng cấp tính năng k🎶ết nối với điện thoại thông minh qua ứng dụng Y-connect, giúp nhận thông báo trong khi lái xe. Cụ thể như báo cuộc gọi, tin nhắn, e-mail. Giám sát tình trạng xe như bảo dưỡng, thay dầu, mức thiệu thụ nhiên liệu. Xác định vị trí đỗ xe. Hiển thị Revs: dữ liệu vòng tua máy, độ mở bướm ga, tốc độ tăng tốc, nhiệt độ khí nạp, nhiệt độ nước làm mát. Tính năng theo dõi hành trình mới (Riding log).

Giống như thế hệ trước, nắp bình xăng đặt phía trước, tiện dụng khiꦗ đổ xăng. Grande thế hệ mới thêm hộc chứa đồ phía trước và cổng sạc 12V giúp sạc các thiết bị di động dễ dàng hơn. Hộc đồ trước của đối thủ đặt bên trái, có nắp đậy và trang bị cổng USB.

Hai bản cao c🧔ấp ♑trang bị hệ thống khóa thông minh. Bình xăng dung tích 4 lít, trong khi của đối thủ là 6 lít.

Xe sử dụng vành đúc đa chấu kích thước 12 inch cả hai bánh. Bánh trước lắp hệ thống phanh đĩa với đĩa đơn. Hai bản cao nhất của Grande thế hệ 🎐mới sơn vành màu đen và thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Bản tiêu chuẩn chỉ là phanh CBS. ⛦Trong khi Lead chỉ dùng phanh CBS. Lốp không săm với lốp trước kích thước 110/70.

Đuôi x꧟e thiết kế lại, vuốt gọn hơn. Cụm đèn phanh kéo dài xuống dưới, trong khi bản cũ ngắn hơn. Cặp đèn LED xi-nhan vuốt ngược xuống. Yên xe tinh chỉnh nhẹ cho tư thế ngồi thoải mái. Hai bản cao cấp nhất trang trí yên hai tông màu, trong khi bản tiêu chuẩn chỉ đơn sắc.

Động cơ Blue Core 125 phân khối của Grande thế hệ mới tinh chỉnh nhẹ giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn bản trước, từ 1,69 lít/100 km xuống 1,66 lít/100 km, theo công bố của ꧂Yamaha.

Động cơ tích hợp công nghệ ngắt tạm thời Start/Stop và hệ t✤hống trợ lực điện (hybrid) tối đa 3 giây sau để từ khi xe lăn bánh. Hệ thống hybrid sẽ kích hoạt và🎃 tăng sức kéo cho động cơ. 

Hộc đồ dưới yên dung tích 27 lít trang bị đèn LED. Dung tích này ít hơn 10 lít so với Lead. Tính năng aꦑn toàn khác như chân chống điện. Bánh sau sử dụng phanh tang trống (pꦐhanh cơ).

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
52.370.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    46.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.300.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    52.370.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Blue Core Hybrid Tiêu chuẩn 46 triệu
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 46,8 triệu
Blue Core Hybrid Đặc biệt 50 triệu
Blue Core Hybrid Giới hạn 50,5 triệu
Đặc biệt hoàn toàn mới 51,2 triệu
Giới hạn hoàn toàn mới 51,9 triệu
  • Bộ ly hợp
    Khô, Ly tâm tự động
    Khô
    Khô, Ly tâm tự động
    Khô, Ly tâm tự động
    Khô
    Khô
    Công nghệ động cơ
    Blue Core Hybird
    Blue Core Hybird
    Blue Core Hybird
    Blue Core Hybird
    Blue Core Hybird
    Blue Core Hybird
    Công suất (hp/rpm)
    8,2/6.500
    8,2/6.500
    8,2/6.500
    8,2/6.500
    8,2/6.500
    8,2/6.500
    Dung tích xi-lanh (cc)
    125
    125
    125
    125
    125
    125
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    52,4 x 57,9
    52,4 x 57,9
    52,4 x 57,9
    52,4 x 57,9
    52,4 x 57,9
    52,4 x 57,9
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hộp số (cấp)
     
     
     
     
     
     
    Loại động cơ
    SOHC, 4 kỳ, 2 van
    4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
    SOHC, 4 kỳ, 2 van
    SOHC, 4 kỳ, 2 van
    4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
    4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    10,4 Nm/5.000
    10,4 Nm/5.000
    10,4 Nm/5.000
    10,4 Nm/5.000
    10,4 Nm/5.000
    10,4 Nm/5.000
    Tỷ số nén
    11:01:00.000
    11:01:00.000
    11:01:00.000
    11:01:00.000
    11:01:00.000
    11:01:00.000
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.820 x 685 x 1.150
    1.820 x 684 x 1.155
    1.820 x 685 x 1.150
    1.820 x 685 x 1.150
    1.820 x 684 x 1.155
    1.820 x 684 x 1.155
    Dung tích bình xăng (lít)
    4,4
    4
    4,4
    4,4
    4
    4
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    27
    27
    27
    27
    27
    27
    Độ cao yên (mm)
    790
     
    790
    790
     
     
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,28
     
    1,28
    1,28
     
     
    Khoảng sáng gầm (mm)
    125
    127
    125
    125
    127
    127
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,69
    1,66
    1,69
    1,69
    1,66
    1,66
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
     
     
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
    100
    101
    100
    100
    101
    101
  • Đèn định vị
     
     
     
     
     
     
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Giảm chấn lò xo thủy lực
    Giảm chấn lò xo dầu
    Giảm chấn lò xo thủy lực
    Giảm chấn lò xo thủy lực
    Giảm chấn lò xo dầu
    Giảm chấn lò xo dầu
    Giảm xóc trước
    Phuộc ống lồng
    Phuộc ống lồng
    Phuộc ống lồng
    Phuộc ống lồng
    Phuộc ống lồng
    Phuộc ống lồng
    Kiểu khung
    Underbone
    Underbone
    Underbone
    Underbone
    Underbone
    Underbone
    Lốp sau
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6220)
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6220)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6220)
    Lốp trước
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6219Y)
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (Lốp không săm)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6219Y)
    110/70-12 47L (MAXXIS-M6219Y)
    Phanh sau
    Phanh cơ
    Phanh tang trống
    Phanh cơ
    Phanh cơ
    Phanh tang trống
    Phanh tang trống
    Phanh trước
    Phanh đĩa thủy lực
    Phanh đĩa đơn thủy lực
    Phanh đĩa thủy lực trang bị ABS
    Phanh đĩa thủy lực trang bị ABS
    Phanh đĩa đơn thủy lực có ABS
    Phanh đĩa đơn thủy lực có ABS
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Đồng hồ Analog + màn hình TFT
    Đồng hồ LCD + màn hình TFT
    Đồng hồ Analog + màn hình TFT
    Đồng hồ Analog + màn hình TFT
    Đồng hồ LCD + màn hình TFT
    Đồng hồ LCD + màn hình TFT
    Đèn chiếu sáng cốp
    Đèn LED
    Đèn LED
    Đèn LED
    Đèn LED
    Đèn LED
    Đèn LED
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đỏ - Đen, Trắng - Đen, Đen
    Đỏ - Đen, Trắng - Đen, Đen
    Trắng - Xám, Đỏ - Xám, Xanh - Xám
    Cam - Đen, Bạc - Trắng, Đen, Xám - Đen
    Đỏ - Đen, Trắng - Đen, Đen, Xanh - Đen
    Hồng ánh đồng, Bạc - Đen, Xám - Đen, Xanh - Đen

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Yamaha

Sirius

Sirius

Khoảng giá: 19,1 - 22,1 triệu

Sirius FI

Sirius FI

Khoảng giá: 21,4 - 24,2 triệu

Jupiter Finn

Jupiter Finn

Khoảng giá: 28 - 28,5 triệu

Janus 125

Janus 125

Khoảng giá: 29,69 - 34 triệu

Tin tức liên quan

Runner VnExpress Marathon Nha Trang sẽ được lái thử xe Yamaha

Runner VnExpress Marathon Nha Trang sẽ đ𒅌ược lái thử xe Yamaha

Runner VnExpress Marathon Nha Trang 2024 sẽ được trải nghiệm các dòng xe Grande, Janus, Neo's, Lexi và PG1 của thương hiệu Yamaha, trong hai ngày 9 và 10/8.

Juky San tạo hình mới lạ bên Yamaha Grande hybrid

Juky San tạo hình mới lạ bên Yamaha Grande hybrid

Mẫu xe tay ga cho phái đẹp của Yamaha tạo điểm nhấn cho bộ ảnh phong cách thanh lịch, quyến rũ của nữ ca sĩ Gen Z.

Điểm khác biệt của bộ đôi Yamaha Janus và Grande hybrid

Điểm ꦫkhác biệt c🦹ủa bộ đôi Yamaha Janus và Grande hybrid

Yamaha Janus kiểu dáng nhỏ gọn, thời trang, hướng đến nhóm khách nữ Gen Z trong khi Grande hybrid tích hợp nhiều công nghệ, kiểu dáng sang trọng hơn.

Những mẫu xe ga cốp rộng cho khách Việt

Những mẫu xe ga cốp rộng cho khách Việt

Honda Lead, hay Yamaha Grande là những lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng ưu tiên cốp rộng.