Sau 4 ván cầm quân trắng đều khởi đầu bằng nước e4, Anand thay đổi cách khai cuộc khi đẩy tốt lên d4 ở nước đầu tiên. Quyết định của Anand lập t🐟ức nhận được tràng pháo tay từ khán phòng với hy vọng tay cờ chủ nhà sẽ có bước đột phá. Carlsen chọn cách phòng ngự Nimzo-Indian quen thuộc để đối phó với Anand.
Tay cờ chủ nhà Ấn Độ sau đó lập lại cách chơi từng triển khai trước Vladimir K🐠ramnik tại Bonn năm 2008. Tuy nhiên, quân đen cũng chứng tỏ sự chuẩn bị với cách chơi này qua nước 7: đổi tốt exd5 thay vì nước thông thường là Nxd5. Đến nước 8, Carlsen tiếp tục thành công khi đư🔥a tốt lên c4, mở đường cho chiến thắng sau đó.
Trong diễn biến tiếp the𝕴o, Anand dâng tốt trắng lên chuẩn bị tấn công về phía vua đen, còn Carlsen khôn khéo đưa được tốt đen lên ô b3 đầy nguy hiểm. Anand mất đến 30 phút để phân tích tình 🔯huống phức tạp sau nước 22 của đối phương trước khi quyết định đẩy hậu từ c1 lên f4.
Nước đi kiểu ''được ăn cả, ngã về không'' của Anand với dự định gây sức ép lên vua đen đã không thành công khi tốt đen nhanh chóng hóa hậu. Sau đó, Anand tiếp tục mắc sai lầm nặng ở nước 28 khi kéo mã về f1, khiến ván cờ sớm kết thúc. Carlsen đưa hậu ওra e1 trước khi khiến Anand phải nhận thua.
Ván thắng thứ ba giúp Carlsen vượt lên dẫn 6-3 khi cuộc đấu chỉ còn 3 ván phía trước. Nhiệm vụ giành nửa đ📖iểm trong 3 ván cuối của Carlsen trở nên khá đơn giản khi anh còn đến 2 ván cầm quân trắng. Ván thứ 10 diễn ra vào lúc 18h30 ngày 22/11 tại Chennai (Ấn Độ). Chi tiết ván đấu được cập nhật trực tiếp tại địa chỉ: //chennai2013.fide.com.
Trận tranh ngôi vô địch thế giới diễn ra theo lịch từ ngày 9 đến 28/11. Hai kỳ thủ thi đấu tổng cộng 12 ván cờ tiêu chuẩn và trong trꦜường hợp hòa sẽ thi đấu tiếp cờ nhanh, cờ chớp để xác định người chiến thắng. Thời gian khống chế ở mỗi ván cờ tiêu chuẩn là 120 phút cho 40 nước đi đầu, 60 phút cho 20 nước tiếp theo và 15 phút cho phần còn lại (tăng thêm 30 giây cho mỗi nước đi t♚ừ nước thứ 61).
Chi tiết ván 9:
1. d4 Nf6 2. c4 e6 3. Nc3 Bb4 4. f3 d5 5. a3 Bxc🅷3+ 6. bxc3 c5 7. cxd5 exd5 8. e3 c4 9. Ne2 Nc6 10. g4 0-0 11. Bg2 Na5 12. 0-0 Nb3 13. Ra2 b5 14. Ng3 a5 15. g5 Ne8 16. e4 Nxc1 17. Qxc1 Ra6 18. e5 Nc7 19. f4 b4 20. axb4 axb4 21. Rxa6 Nxa6 22. f5 b3 ꦏ23. Qf4 Nc7 24. f6 g6 25. Qh4 Ne8 26. Qh6 b2 27. Rf4 b1=Q+ 28. Nf1 Qe1 0–1.