Được cầm quân trắng, Carlsen chủ trương đánh 💧hòa để hoàn thành mục tiêu nên sớm tìm cách đổi quân nhanh nhất. Sau n🎐ước 35, Carlsen làm được điều mình muốn khi lần lượt hai bên đổi hậu cùng 2 xe và hướng đến ván hòa. Khi đó, khán phòng chuẩn bị sẵn để chào đón nhà tân vô địch thế giới nhưng Anand vẫn chưa chịu hòa nên hai bên còn đánh thêm đến nước 65 mới dừng lại.
Đây là ván hòa thứ bảy và cũng là ván cuối trong loạt đấu tranh chức vô địch cờ vua thế giới. Ha🅠i ván cuối theo lịch không được tổ chức sau khi Carlsen sớm giành 6,5 điểm sau 10 ván. Trong cả loạt đấu, Carlsen giành được 3 ván thắng và không thua ván nào.
Bước ngoặt của trận tranh ngôi vô địch thế giới là ván 5 khi Anand mắc sai sót trong ván cờ nhiều khả năng hòa và Carlsen tận dụng hoàn hảo để vượt lên dẫn trước. Ở ván 6, thay vì bình tĩnh tìm sơ hở của đ𒁃ối thủ thì Anand lại bị sức ép phải thắng để cân💟 bằng tỷ số nên tiếp tục mắc sai lầm và thua ván thứ hai liên tiếp. Trong các ván tiếp theo, Carlsen không mắc sai lầm nào và giành ngôi vô địch sớm 2 ván.
Đây là món quà sinh nhật đầy ý nghĩa mà Carlsen tự tặng cho mình khi anh sẽ tròn 23 tuổi vào ngày 30/11 tới. Năm 2009, Carlsen từng giành ngôi vô địch cờ chớp thế giới trước khi trở thành kỳ thủ có hệ số elo cao nhất vào tháng 1/2010. Hiện Carlsen vẫn đững vững ở vị trí số một cờ vua thế gi𓂃ới với hệ số elo 2870. Theo tính toán của máy tính, sau loạt 10 ván với Anand, Carlsen sẽ tăng hệ số elo lên 2872, cân bằng mức cao nhất lịch sử do anh lập nên vào tháng 2 năm nay.
Chi tiết ván 10:
1.e4 c5 2.Nf3 d6 3.Bb5+ Nd7 4.d4 cxd4 5.Qxd4 a6 6.Bxd7+ Bxd7 7.c4 Nf6 8.Bg5 e6 9.Nc3 Be7 10.O-O Bc6 11.Qd3 O-O 12.Nd4 Rc8 13.b3 Qc7 14.Nxc6 Qxc6 15.Rac1 h6 16.Be3 Nd7 17.Bd4 Rfd8 18.h3 Qc7 19.Rfd1 Qa5 20.Qd2 Kf8 21.Qb2 Kg8 22.a4 Qh5 23.Ne2 Bf6 24.Rc3 Bxd4 25.Rxd4 Qe5 26.Q♑d2 Nf6 27.Re3 Rd7 28.a5 Qg5 29.e5 Ne8 30.exd6 Rc6 31.f4 Qd8 32.Red3 Rcxd6 33.Rxd6 Rxd6 34.Rxd6 Qxd6 35.Qxd6 Nxd6 36.Kf2 Kf8 37.Ke3 Ke7 38.Kd4 Kd7 39.Kc5 Kc7 40.Nc3 Nf5 41.Ne4 Ne3 42.g3 f5 43.Nd6 g5 44.Ne8+ Kd7 45.Nf6+ Ke7 46.Ng8+ Kf8 47.Nxh6 gxf4 48.gxf4 Kg7 49.Nxf5+ exf5 50.Kb6 Ng2 51.Kxb7 Nxf4 52.Kxa6 Ne6 53.Kb6 f4 54.a6 f3 55.a7 f2 56.a8=Q f1=Q 57.Qd5 Qe1 58.Qd6 Qe3+ 59.Ka6 Nc5+ 60.Kb5 Nxb3 61.Qc7+ Kh6 62.Qb6+ Qxb6+ 63.Kxb6 Kh5 64.h4 Kxh4 65.c5 Nxc5 ½-½.