VnExpress Xe

Harley-Davidson Nightster 2023

Đời

Loại: Cruiser

Khoảng giá: 579 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 612.020.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu môtô thương hiệu Mỹ nhập Thái Lan, động cơ V-Twin 975 phân khối🌃, công suất 89 mã lực.

Bảng giá Harley-Davidson Nightster 2023

Tại Việt Nam, Harley-Davidson Nightster 2023 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá🐲 lăn bánh tham kh♎ảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành ph🎃ố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và♑ các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu v🎃ực khác ngoài k🐼hu vực I và khu vực II.
Vivid Black 579 triệu 612,02 triệu 608,82 triệu 608,07 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Tháng 7/2022, Nightster vừa được nhà phân phối Harley-Davidson (HD) bá😼n ra tại Việt Nam, bổ sung thêm một lựa chọn cho dòng môtô Sport bên cạnh Sportster S đã ra mắt trước đó. HD Nightster giá từ 579 tr⛦iệu đồng cho phiên bản màu đen, những màu khác như xám, đỏ thêm 10 triệu đồng.

Hãng môtô Mỹ xếp Nightster vàꦍo dòng Sport, cũng sử dụng động cơ Revolution Max mới của hãng nhưng dung tích nhỏ hơn, loại 975 phân khối. Trên đàn anh Sportster S, dung tích ở mức 1.250 phân khối. HD định vị Nightster trở thành một phiên bản entry-level, thấp cấp hơn Sportster S và hướng đến những khách hàng lần đầu tiếp cận thương hiệu Mỹ cũng như dòng môtô kiểu dáng cruiser thể thao.

Thi♏ết kế HD Nightster là sự pha trộn của những đường nét cơ bắp trên ✅Sportster và hơi hướng cổ điển. Đèn pha LED dạng tròn kèm ốp kim loại. Vẻ đẹp kiểu cơ bắp thể hiện bằng thiết kế động cơ "lộ thiên", điểm nhận diện dễ nhận thấy nhất trên ngoại hình xe HD cũng được sử dụng cho Nightster.

Mẫu môtô của HD trang bị la-zăng bằng nhôm đúc, kích thước 19 inch bánh trước, 17 inch bánh sau. Bình xăng dung tích 11,7 lít. Chiều cao yên 705 mm phù hợp với phần đônಌg khách Việt trưởng thành.

Xe sử dụng đồng hồ tốc độ dạng tròn, kết hợp kiểu hiển thị analog và LCD. Người điều khiển chọn chế độ lái thông qua nút Mode trên t🦂ay lái bên phải. Xe có 3 chế độ lái là Road (đường thông thường), Sport (thể thao) và Rain (đường mưa). Mỗi chế độ lái có cách thiết lập về công suất, mức phanh động cơ, mức độ can thiệp của hệ thống ABS và kiểm soát lực kéo TCS. Bên cạnh đó là hệ thống chống trượt bánh sau khi giảm tốc đột ngột (DSCS).

HD Nightster trang bị động cơ V-Twin dung tích 975 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 89 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 95 Nm từ 5.000 vòng/p꧙hút. Hộp số 6 cấp, truyền động b🧜ằng dây đai.

Tại Việt Nam, giá bán và phong cách thiết kế của Nightster là đối thủ tiềm năng của Triumph Bonneville Bobber, mẫu môtô cũng nhập Thái Lan. Động cơ mẫu xe của Triumph dung tích 1.200 phân khối, công suất 79 mã lực.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
612.020.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    579.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    28.950.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    612.020.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Vivid Black 579 triệu
  • Bộ ly hợp
     
    Công nghệ động cơ
    Truyền động bằng dây cuaroa, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Công suất (hp/rpm)
    90 / 7500
    Dung tích xi-lanh (cc)
    975
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    97 x 66
    Hệ thống khởi động
    Điện tử
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6
    Loại động cơ
    Revolution™ Max 975T
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    95 / 5.000
    Tỷ số nén
    12:01:00.000
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    Dài 2.250 mm
    Dung tích bình xăng (lít)
    11,7
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    705
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,545
    Khoảng sáng gầm (mm)
    110
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    5,5
    Trọng lượng khô (kg)
    211
    Trọng lượng ướt (kg)
    221
  • Đèn định vị
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Đèn pha
    LED
    Giảm xóc sau
    Ống lồng kép, giảm xóc công nghệ nhũ tương tác động trực tiếp (không liên kết) với lò xo cuộn và vòng đệm ren để điều chỉnh tải trước.
    Giảm xóc trước
    Phuộc thông thường có van uốn kép, kẹp ba càng nhôm.
    Kiểu khung
     
    Lốp sau
    150/80B16
    Lốp trước
    100/90R19
    Phanh sau
    Đĩa đơn
    Phanh trước
    Đĩa đơn
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Analog/LCD
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen, Đỏ

Xe cùng loại

Royal Enfield Meteor 2023

Royal Enfield Meteor 2023

Khoảng giá: 129,9 - 135 triệu

Honda Rebel 500 2024

Honda Rebel 500 2024

Khoảng giá: 181,3 triệu

Kawasaki Eliminator 500

Kawasaki Eliminator 500

Khoảng giá: 182,8 triệu

Honda Rebel 1100 2023

Honda Rebel 1100 2023

Khoảng giá: 449,5 - 499,5 triệu

Xe cùng hãng Harley-Davidson

Sportster S

Sportster S

Khoảng giá: 599 - 649 triệu

Street Bob 114

Street Bob 114

Khoảng giá: 689 triệu

Heritage Classic

Heritage Classic

Khoảng giá: 817 triệu

Nightster

Nightster

Khoảng giá: 579 triệu