VnExpress Xe

Honda SH 350i 2025

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 151,19 triệu - 152,69 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 162.820.000
Xem chi tiết thuế/ phí

M♛ẫu xe ga 350 phân khối nâng cấp thiết kế, tinh chỉnh ngoại hình, bổ sung màu mới, bán ra từ 6/11/2024.

Bảng giá Honda SH 350i 2025

Tại Việt Nam, Honda SH 350i 2025 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh 🎃tham khảo 💯như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Min💖🍰h.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh vàꦓ các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực♕ III gồm các khu vực khác ngoài khu vꦐực I và khu vực II.
Cao cấp 151,19 triệu 162,82 triệu 159,62 triệu 158,87 triệu
Đặc biệt 152,19 triệu 163,87 triệu 160,67 triệu 159,92 triệu
Thể thao 152,69 triệu 164,39 triệu 161,19 triệu 160,44 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Honda Việt Nam ra mắt SH350i thế hệ mới cùng thời điểm m🌃ẫu xe này ra mắt toàn cầu tại triển lãm EICMA 2024, diễn ra ở Italy từ 7-11/11.

Ở thiết kế, xe có mặt nạ phía trước được làmꦬ𒁏 lại theo phong cách tối giản và thể thao. Đèn chiếu sáng, đèn báo rẽ và đèn định vị ban ngày được hãng làm mới.

Xe sử dụng bộ vành 16 inch, kích thước lốp trước 110/70 và lốp sau 130/70. Hai màu sắc mới được h𝓰ãng công bố là Xanh đen trên bản Thể thao và Xám đen nhám ở bản Đặc biệt.

Mẫu xe tay ga vẫn sử dụng động cơ eSP+4 van, một xi-lanh, dung tích 330 phân khối cho công suất 29,2 mã lực ở tua máy 7.500 vòng/ phú꧒t và mô-men xoắn cực đại 31,8 Nm tại 5.250 vòng/ phút. Công nghệ phun xăng điện tử PGM-Fi và làm mát bằng chất lỏng. Theo hãng, động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.

Trên SH350i, Honda Việt Nam tiếp tục trang bị hệ thống Kiểm soát lực kéo HSTC nhằm tối ưu độ bám đường của bánh sau trên bềꦏ mặt trơn trượt. Kết nối smartphone thông qua bluetooth, phiên bản mới bổ sung tính năng nhận cảnh báo trong trường hợp quên tắt khóa điện, khi xe có lỗi bất thường, nhắc ngày sự kiện đặc biệt thông qua màn hình phụ trên mặt đồng hồ và truyền tải dữ liệu OTA, cho phép chủ xe chủ động cập nhật phần mềm cho thiết bị bluetooth qua ứng dụng My Honda+.

Thông qua ứng dụng này, người dùng có thể nắm các thông tin về xe gồm: tình trạng vận hành, bảo dưỡng, sửa c🍨hữa, mức tiêu hao nhiên liệu, lị💛ch sử đỗ xe...

Loạt 💎trang bị tiện ích của mẫu ♊xe tay ga có: phanh ABS, hộc đựng đồ phía trước, cổng sạc USB type C, cốp chứa đồ có đèn soi, đèn báo rẽ cảnh báo tự động khi phanh gấp, smartkey.

Hãng Nhật cho biết, mẫu xe chính thức bàn giao đến người ꦬdùng từ ngày 6/11 thông qua cửa hàng xe Phân khối lớn Honda DreamWing, 70 cửa hàng CB♑ ủy niệm, 172 HEAD trên toàn quốc.

SH350i có ba phiên bản: Thể thao (xanh đen, xám đen); Đặc biệt (xám đen); Cao cấp (trắng đen). Giá lần lượt 152,7 triệu, 152,2✃ triệu và 151,2 triệu đồng, đã bao gồm VAT.

Honda SH350i có thời gian bảo hànꦿh ba năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
162.820.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    151.190.000
  • Phí trước bạ (5%):
    7.559.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    162.820.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Cao cấp 151,19 triệu
Đặc biệt 152,19 triệu
Thể thao 152,69 triệu
  • Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Công nghệ động cơ
    eSP+
    eSP+
    eSP+
    Dung tích xi-lanh (cc)
    330
    330
    330
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    77 mm x 70,77 mm
    77 mm x 70,77 mm
    77 mm x 70,77 mm
    Tỷ số nén
    10,5:1
    10,5:1
    10,5:1
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Công suất (hp/rpm)
    28,8/7.500
    28,8/7.500
    28,8/7.500
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    31,8/5.250
    31,8/5.250
    31,8/5.250
    Hộp số (cấp)
    Biến thiên vô cấp
    Biến thiên vô cấp
    Biến thiên vô cấp
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.160 x 743 x 1.161
    2.160 x 743 x 1.161
    2.160 x 743 x 1.161
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.450
    1.450
    1.450
    Khoảng sáng gầm (mm)
    132
    132
    132
    Độ cao yên (mm)
    805
    805
    805
    Dung tích bình xăng (lít)
    9,3
    9,3
    9,3
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    9,3
    9,3
    9,3
    Trọng lượng khô (kg)
    172
    172
    172
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    3,52
    3,52
    3,52
  • Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    Kiểu khung
    Dập eSAF
    Dập eSAF
    Dập eSAF
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Phuộc đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Phuộc đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Phuộc đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lốp trước
    110/70-16 M/C 52S
    110/70-16 M/C 52S
    110/70-16 M/C 52S
    Lốp sau
    130/70R16 M/C 61S
    130/70R16 M/C 61S
    130/70R16 M/C 61S
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
    Cổng sạc USB
    1
    1
    1
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
    1
    1
    1
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
    Chân chống điện
  • Màu
    Trắng đen
    Xám đen
    Xanh đen; Xám đen

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu