VnExpress Xe

Honda Vision 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 31,69 triệu - 37,09 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 37.340.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Ở phiên bản mới, Vision thừa hưởng phong cách dòng xe SH nhưng giữ lại những đường nét nhỏ gọn,💟 hướng đến🎉 sự linh hoạt trong di chuyển. Thiết kế phía trước kiểu ba chiều, kết hợp hiệu ứng ánh sáng từ đèn pha.

 

Bảng giá Honda Vision 2023

Tại Việt Nam, Honda Vision 2ဣ023 được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thàn𒆙h phố 🌼Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Ch꧅í Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu⛎ vực III: Khu vực III gồm các kh🌳u vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 31,69 triệu 37,34 triệu 34,14 triệu 33,39 triệu
Cao cấp 33,39 triệu 39,13 triệu 35,93 triệu 35,18 triệu
Đặc biệt 34,79 triệu 40,6 triệu 37,4 triệu 36,65 triệu
Cổ điển 36,612 triệu 42,51 triệu 39,31 triệu 38,56 triệu
Thể thao 37,09 triệu 43,01 triệu 39,81 triệu 39,06 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Mặt đồng hồ hiển thị dạng LED, tích ♓hợp hệ thống ngắt động cơ t✨ạm thời (idling stop) giúp giảm tiếng ồn, tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu. Đèn báo rẽ trên mặt đồng hồ bố trí tách rời hai bên trái phải, thuận tiện cho người lái quan sát khi chuyển hướng.

Ở bản thể thao, mẫu xe này có hai lựa chọn màu đen và xám đen,💝 điểm nhấn là cụm đèn phía trước có thấu kính màu xám khói. Bản Đặc biệt có màu xanh dương nhám, trang trí họa tiết tạo phong cách thời trang hơn. Đối với bản Cao cấp và Tiêu chuẩn vẫn là các màu đỏ đen, trắng đen và đen. Ngoài ra, tất cả các phiên bản đều bổ sung vân họa tiết bo quanh tay lái và nắp hộp đựng đồ phía trước.

Vision 2023 dùng khối động cơ eSP 110 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn và làm mát bằng không khí. Việc áp dụng khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF giúp trọng lượng nhẹ hơn thế hệ trư🐠ớc. Các tiện ích đi kèm gồm: khóa thông minh Smart Key, cốp đựng đồ 15,8 lít, hộc đựng đồ phía trước có nắp đậy. Xe trang bị cổng sạc USB ở hộc đựng đồ phía trước.

Mẫu xe bán ra thị trường ngày 13/12/2022 thông qua các Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc, thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30💞.000 km. Phiên bản mới hãng xe sẽ chuyển sách hướng dẫn sử dụng đi kèm sang dạng điện tử để đẩy mạnh số hóa dịch vụ, tối ưu trải nghiệm của khách hàng, góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu sử dụng vật liệu in ấn.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
37.340.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    31.690.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.584.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    37.340.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 31,69 triệu
Cao cấp 33,39 triệu
Đặc biệt 34,79 triệu
Cổ điển 36,612 triệu
Thể thao 37,09 triệu
  • Hộp số (cấp)
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    Công suất (hp/rpm)
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    Tỷ số nén
    10,0:1
    10,0:1
    10,0:1
    10,0:1
    10,0:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    Dung tích xi-lanh (cc)
    110
    110
    110
    110
    110
    Công nghệ động cơ
    eSP
    eSP
    eSP
    eSP
    eSP
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Bộ ly hợp
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
  • Khoảng sáng gầm (mm)
    120
    120
    120
    120
    130
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,255
    1,255
    1,255
    1,255
    1,277
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.871 x 686 x 1.101
    1.871 x 686 x 1.101
    1.871 x 686 x 1.101
    1.871 x 686 x 1.101
    1.925 x 686 x 1.126
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    94
    95
    95
    95
    98
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,85
    1,85
    1,85
    1,85
    1,85
    Dung tích bình xăng (lít)
    4,9
    4,9
    4,9
    4,9
    4,9
    Độ cao yên (mm)
    761
    761
    761
    761
    785
  • Đèn hậu
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Đèn định vị
    Đèn pha
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Lốp sau
    90/90-14M/C46P
    90/90-14M/C46P
    90/90-14M/C46P
    90/90-14M/C46P
    90/90-14M/C46P
    Lốp trước
    80/90-14M/C40P
    80/90-14M/C40P
    80/90-14M/C40P
    80/90-14M/C40P
    80/90-16M/C43P
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
  • Màu
    Đen
    Trắng đen
    Xanh đen
    Trắng đen
    Xám đen

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu

Tin tức liên quan

Nữ sinh nên mua Honda Vision hay Yamaha Latte?

Nữ sinh nên mua Honda Vision hay Yamaha Latte?

Con gái tôi học năm thứ nhất đại học, tôi muốn mua xe để cháu chủ động đi học và đi làm thêm. (Hoài Thương)

Mua xe máy nào dưới 35 triệu đồng?

Mua xe máy nào dưới 35 triệu đồng?

Nữ sinh viên ở Hà Nội tìm mua xe máy để tiện đi làm và đi học, phân vân giữa Honda Vision và Yamaha PG-1. (Hoàng Oanh)

Nên mua Yamaha Freego S hay Honda Vision thế hệ mới?

Nên mua Yama෴ha Freego S hay Honda Vision thế hệ mới?

Nhờ độc giả đã trải nghiệm 2 dòng xe trên cho tôi xin đánh giá về động cơ, tiện ích, tiêu hao nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng. (Thạch Võ)

Honda Wave Alpha, Vision nhận ưu đãi trả góp

Honda Wave Alpha, Vision nhận ưu đãi trả góp

Người dùng mua Wave Alpha và Vision do Honda Việt Nam sản xuất được hưởng lãi suất trả góp 0%, từ 24/12 đến 31/3/2024.