Kawasaki Ninℱja 500 2024 là phiên bản thay thế cho chiếc Ninja 400 đã bán trước đó.
Ninja 500 sở hữu kiểu dáng thể thao, nhiều đường cắt xẻ táo tạo theo ngôn ngữ đặc trưng của Kawasaki. So với bản tiền nhiệm, đèn pha của xe thu hẹp kích cỡ, vẫn dùng loại LED. Quây gió cùng được tinh chỉnh để đạt hiệu quả giải nhiệt 🥃tốt hơn cho động cơ. Phần kíܫnh chắn gió trước đầu xe có kích thước lơn trước.
Mẫuꦉ spo🗹rtbike của Kawasaki nâng cấp đồng hồ tốc độ lên loại LCD toàn phần, kết nối điện thoại thông minh. Chìa khóa thông minh với núm xoay tương tự các dòng xe ga. Hãng Nhật cho biết, phần ghi đông của Ninja 500 được đặt cao hơn đôi chút so với phiên bản 400, góc lái mở rộng hơn. Cùng với phần yên phẳng hơn, Ninja 500 cho tư thế lái và khả năng điều khiển linh hoạt hơn.
Kích thước dài x rộng x cao của Ninja 500 là 1.995 x 730 x 1.𝄹120 mm. Chiều cao yên 785 mm.
Kawasaki Ninja 500 cũng sở hữu dàn áo với một vài tinh chỉnh nhỏ. Đèn hậu LED mới. Đĩa đơn bánh trước đường kính 310 mm, phía sau ♕220 mm.
Ninja 🌟500 sử dụng khối động cơ 2 xi-lanh tương tự 400 nhưng dung tích tăng từ 399 lên 451 phân khối. Công suất động cơ đạt 44,7 mã lực, tăng đôi chút so với bản cũ, mô-men xoắn đạt 46,2 Nm, tăng hơn 8 Nm. Hộp số♎ côn tay 6 cấp.
Về công nghệ an toàn, Ninja 500 bổ sung thêm tính năng hỗ trợ sang số và ly hợp chống trượt. Phan൲h ABS là trang bị tiêu chuẩn. Xe còn có chế độ lái tiết k▨iệm nhiên liệu.
Bảng giá Kawasaki Ninja 500 2024
Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja 500 2024 được phân
phốiܫ chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham
khảo như sau:
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Khu vực I (HN/TP HCM)
Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí M⛦in🎶h.
Khu vực II
Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ💛 Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
Khu vực III
Khu vực II💟I: Khu vực III gồm các khu♉ vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
SE
194 triệu
207,77 triệu
204,57 triệu
203,82 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạnGửi thông tin