VnExpress Xe

Kawasaki Ninja H2 2022

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 1 tỷ 299 triệu - 1 tỷ 830 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 1.368.020.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Một trong những mẫu hypersport "khủng" của Ka💛wasaki⛄ xuất hiện ở showroom chính hãng, giá ngang Hyundai Santa Fe.

Bảng giá Kawasaki Ninja H2 2022

Tại Việt Nam, Ka𒉰wasaki Ninja H2 2022 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm t🦩hành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II 🐬gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), c💦ác thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực IIಞI: Khu vực III gồm các khuജ vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Carbon 1 tỷ 299 triệu 1 tỷ 368 triệu 1 tỷ 364 triệu 1 tỷ 364 triệu
R 1 tỷ 830 triệu 1 tỷ 925 triệu 1 tỷ 922 triệu 1 tỷ 921 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Kawasaki✅ Ninja H2 Carbon ra mắt thị trường Việt Nam hồi đầu tháng 10/2021, sau một thời gian bị gián đoạn vì vướng d✨ịch Covid-19. Mẫu hypersport phân phối chính hãng từ Nhật Bản, giá 1,299 tỷ đồng.

Mức giá gần 1,3 tỷ đồng tương đương H🍬yundai Santa Fe bản 2.2 Dầu Đặc biệt🍎 giá 1,29 tỷ đồng.

Ninja H2 Carbon nằm giữa H2 💯tiêu chuẩn và H2R, bản cao cấp nhất chỉ dành cho đường đua.

Tại thị trường Việt Nam, Kawasaki Ninja H2 Carbon cạnh tranh với những mẫu hypersport tiền tỷ khác như BMW S1000RR M Performance giá 1,099 tỷ, Honda CBR1000RR Fireblade SP giá 1,049 tỷ hay Ducati Panigale V4 SP giá 1,392 tỷ đồng.

So với H2 tiêu chuẩn, H2 Carbon khác biệꦗt ở tên gọi với bộ quây phần đầu 🅰xe bằng sợi carbon, trong khi trang bị và tính năng tương tự nhau.

Mẫu hypersport Kawasaki Ninಌja H2 Carbon xuất hiện lần đầu tiên ở Việt Nam tại triển lãm xe máy♛ năm 2017.

Xe dài 2.085 mm, rộng 770 mm, cao yê🍌n 1.125 mm. Xe thiết kế yên solo (yên đơn) với chiều cao yên 825 mm, tư 💦thế ngồi ôm trọn bình xăng dung tích 17 lít. Khung sườn dạng lưới, trang trí với màu sơn cùng tông màu xe.

Cụm đồng hồ vời đồng hồ cơ đo vòng tua máy và màn hình ไmàu TFT, bốn chế độ hiển thị, hỗ trợ kết nối đi🥂ện thoại thông minh.

Ninja H2 Carbon sử dụng cặp bánh vớ🉐i vành 17 inch, bánh tr🐠ước lắp cặp phanh đĩa với bộ kẹp phanh Brembo. Phuộc trước hành trình ngược của KYB.

Đuôi xe thiết kế góc cạnh, cánh gió hai bên yên đóng logo "Ninja H2", cụm đèn hậu LED. Bánh sau dùng ꧅vành với chấu thiết kế hình ngôi sao năm cánh, trang bị an 🌳toàn với phanh đĩa đơn. Giảm xóc sau lò xo đơn của Ohlins có thể điều chỉnh.

Ống pô thiế🥃t kế hai cửa xả, trang trí 🎀với ốp mạ crôm. Các tính năng hỗ trợ lái như kiểm soát lực kéo 9 cấp, kiểm soát khi vào cua, hỗ trợ đề-pa (Launch Control), phanh động cơ.

Mẫu hypersport nhà Kawasaki trang bị động cơ siêu nạp, 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích thực 998 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 228 mã lực tại vòng tua máy 11.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141,7 Nm tại 11.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp, hỗ trợ sang số nhanh, ly hợp chống 💜🌠trượt.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
1.368.020.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    1.299.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    64.950.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    1.368.020.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Carbon 1 tỷ 299 triệu
R 1 tỷ 830 triệu
  • Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
    Đa đĩa ướt
    Công nghệ động cơ
     
     
    Công suất (hp/rpm)
    240/11.500
    321,2/14.000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    998
    998
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    76 x 55
    76 x 55
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    6 cấp
    Loại động cơ
    DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng
    DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    141,7/11.000
    141,7/11.000
    Tỷ số nén
    8,5:1
    8,5:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.085 x 770 x 1.125
    2.085 x 770 x 1.125
    Dung tích bình xăng (lít)
    17
    17
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
    Độ cao yên (mm)
    825
    825
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
     
     
    Khoảng sáng gầm (mm)
    130
    130
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
     
     
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
    238
    238
  • Đèn định vị
     
     
    Đèn hậu
     
     
    Đèn pha
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Uni Trak dạng mới cùng Öhlins TTX36 với khả năng tuỳ chỉnh
    Uni Trak dạng mới cùng Öhlins TTX36 với khả năng tuỳ chỉnh
    Giảm xóc trước
    Phuộc hành trình ngược ø43 mm, với khả năng tuỳ chỉnh
    Phuộc hành trình ngược ø43 mm, với khả năng tuỳ chỉnh
    Kiểu khung
    Dạng Trellis, thép chịu lực cao
    Dạng Trellis, thép chịu lực cao
    Lốp sau
    200/55ZR17M/C (78W)
    200/55ZR17M/C (78W)
    Lốp trước
    120/70ZR17M/C (58W)
    120/70ZR17M/C (58W)
    Phanh sau
    Đĩa đơn ø250 mm
    Đĩa đơn ø250 mm
    Phanh trước
    Đĩa Brembo kép ø330 mm
    Đĩa Brembo kép ø330 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Đồng hồ Analog và màn hình TFT
    Đồng hồ Analog và màn hình TFT
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen mờ ánh kim Mirror Coated - Xanh Candy Flat Blazed
    Đen ánh kim tráng gương

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu