VnExpress Xe

Kawasaki Ninja ZX-25R 2023

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 192,7 triệu - 197,3 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 206.400.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu entr⛄y-level của dòng sportbike Ninja nâng cấp thiết kế, công suất của động cơ 250 phân khối và giá bán cao nhất phân khúc.

Bảng giá Kawasaki Ninja ZX-25R 2023

Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja ZX-25R 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Gi🌱á lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồꦏ C༒hí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các 🌠thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực ꦏthuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồ♔m các khu vực khác ng൩oài khu vực I và khu vực II.
SE 192,7 triệu 206,4 triệu 203,2 triệu 202,45 triệu
KRT 197,3 triệu 211,23 triệu 208,03 triệu 207,28 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 6/2/2023💮, Kawasaki công bố giá bán 197,3 triệu đồng cho mẫu Ninja ZX-25R đời 2023. Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan, cạnh tranh với Yamaha R3.

Về trang bị, xe có nhiều nâng cấp mới như hệ thống chiếu sáng full-LED (đèn xi-nhan ở bản cũ là loại halogen).𒁏 Đồng hồ tốc độ dạng cơ và LCD đơn sắc𝐆 chuyển thành loại TFT đa sắc.

Phuộc trước của Kawasaki ZX-25R dạng hành trình ngược có thể điều chỉnh, bản cũ k♛hông có tính năng nà🌞y. Ống xả thiết kế mới và được đặt cao hơn thay vì dưới gầm như bản tiền nhiệm, giúp tạo hình tổng thể cân đối và thể thao hơn.

N𓄧goài những thay đổi kể trên, mẫu sportbike của Kawasaki vẫn giữ nguyên kiểu thiết kế khung sườn thép dạng mắt cáo. Dàn áo cũng vậy nhưng phối màu mới, đặc biệt là màu xanh của đội đua Kawasaki 💞(KRT). Bên cạnh đó là màu xám kim loại.

ZX-25R đi kèm pꦗhanh đĩa trước/sau, vành 17 inch. Trọng lượng ướt của𓆏 xe 184 kg, chiều cao yên 785 mm, treo sau dạng liên kết ngang.

Động cơ của Kawasaki ZX-25R 2023 vẫn như bản cũ, loại 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 250 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 45 mã lực tại 15.500 vòng/phút, mô-men xℱoắn cực đại 21,2 Nm tại 14.500 vòng/phút. Hộp số 6 cấp. Động cơ đạt chuẩn ♕khí thải Euro 5.

ZX-25R là mẫu xe dưới 300 phân khối duy nhất phân khúc lắp máy 4 xi-lanh, công suất mạnh nhất phâ꧒n khúc. Các công nghệ hỗ trợ cũng phong phú hàng đầu, như kiểm soát lực kéo, sanꦑg số nhanh, ABS, ga điện tử.

Sở hữu công suất động cơ vượt trội và nhiều trang bị, giá bán 197,3 triệu đồng của Ninja ZX-25R cao hơn nhiều Yamaha R3, mẫu xe với dung tích động cơ lớn hơn (321 phân khối), giá 132 triệu đồng. Đối thủ tương đồng nhất với Z𒆙X-25R là Honda CBR250RR chưa được phân phối chính hãng.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
206.400.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    192.700.000
  • Phí trước bạ (5%):
    9.635.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    206.400.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
SE 192,7 triệu
KRT 197,3 triệu
  • Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
    Đa đĩa ướt
    Công nghệ động cơ
     
     
    Công suất (hp/rpm)
    46,3/15.500
    46,3/15.500
    Dung tích xi-lanh (cc)
    250
    250
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    50 x 31,8
    50 x 31,8
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    6 cấp
    Loại động cơ
    4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng
    4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    22/12.500
    22/12.500
    Tỷ số nén
    12,5:1
    12,5:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.980 x 750 x 1.110
    1.980 x 750 x 1.110
    Dung tích bình xăng (lít)
    15
    15
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
    Độ cao yên (mm)
    785
    785
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,38
    1,38
    Khoảng sáng gầm (mm)
    125
    125
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    6,1
    6,1
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
    184
    184
  • Đèn định vị
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc
    Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc
    Giảm xóc trước
    Giảm xóc hành trình ngược (SFF-BP) ø37 mm. Có khả năng điều chỉnh mức tải lò xo
    Giảm xóc hành trình ngược (SFF-BP) ø37 mm. Có khả năng điều chỉnh mức tải lò xo
    Kiểu khung
    Dạng khung Mắt cáo bằng thép chịu lực cao
    Dạng khung Mắt cáo bằng thép chịu lực cao
    Lốp sau
    150/60R17M/C 66H
    150/60R17M/C 66H
    Lốp trước
    110/70R17M/C 54H
    110/70R17M/C 54H
    Phanh sau
    Đĩa đơn ø220 mm
    Đĩa đơn ø220 mm
    Phanh trước
    Đĩa đơn ø310 mm
    Đĩa đơn ø310 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Màn hình TFT
    Màn hình TFT
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Xám mờ kim loại - Ebony
    Xanh Lime - Ebony

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu