Quay lại Xe Thứ sáu, 22/11/2024
+ So sánh

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      I4
    • Dung tích (cc)
      1.197
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      83/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      114/4000
    • Hộp số
      5 MT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,4
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      3995 x 1680 x 1520
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.450
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      157
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      402
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      37
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      940
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.400
    • Lốp, la-zăng
      165/70R14
Trở về trang “Hyundai i10 2021”

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 425.137.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    380.000.000
  • Phí trước bạ (6%):
    22.800.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    425.137.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Tôi có 300 triệu, đang tìm mua xe cũ phục vụ nhu cầu đi làm mỗi ngày khoảng 80 km. (Lê Thái)

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Khoảng 300 triệu tôi muốn mua lại chiếc xe cỡ A đã qua sử dụng và phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Thu Thủy)

Doanh số Hyundai i10 tăng hơn 3 lần

Doanh số Hyundai i10 tăng hơn 3 lần

Hyundai i10 trở về vị trí hạng nhất trong phân khúc xe cỡ A, bán ra 400 chiếc vào tháng 7, là mẫu xe duy nhất tăng doanh số.

Hyundai giảm doanh số thuộc nhóm mạnh nhất nửa đầu 2024

Hy🌠undai giảm do🐎anh số thuộc nhóm mạnh nhất nửa đầu 2024

Mảng xe con của hãng xe Hàn sau nửa đầu 2024 giảm 17% so với cùng kỳ 2023, mức cao hàng đầu thị trường cùng với Kia (-19%).